Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 3 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

The blue flower is blooming in the garden.

A. 2

B. 3

C. 4

Câu 2 :

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

Don’t double the troubles.

A. 0

B. 1

C. 2

Câu 3 :

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

There is a beautiful blanket on my bed.

A. 0

B. 1

C. 2

Câu 4 :

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

It’s very hard for blind people to do everything.

A. 0

B. 1

C. 2

Câu 5 :

Chọn từ mà bạn nghe thấy

blond hair
brond hair
She has .....
Câu 6 :

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

The problem seems to be credibly difficult.

A. 2

B. 3

C. 4

Câu 7 :

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

Users are enabled to block all the black websites.

A. 3

B. 2

C. 1

Câu 8 :

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

The old black table is valuable for Blandon’s family.

A. 1

B. 2

C. 3

Câu 9 :

Chọn từ mà bạn nghe thấy

goplin
goblin
I dreamt about an ugly ..... last night
Câu 10 :

Chọn từ mà bạn nghe thấy

tablet
table
Can I borrow your ..... ?
Câu 11 :

Chọn từ mà bạn nghe thấy

bubbles
troubles
Don't make any ..... !
Câu 12 :

Chọn từ mà bạn nghe thấy

blowing
plowing
Winds are ..... very hard.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

The blue flower is blooming in the garden.

A. 2

B. 3

C. 4

Đáp án

A. 2

Lời giải chi tiết :

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- blue /bluː/   

- blooming /ˈbluːmɪŋ/   

Tạm dịch câu: Bông hoa xanh đang nở trong vườn.

Đáp án: A

Câu 2 :

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

Don’t double the troubles.

A. 0

B. 1

C. 2

Đáp án

C. 2

Lời giải chi tiết :

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- double /ˈdʌbl/   

- trouble /ˈtrʌbl/   

Tạm dịch câu: Đừng nhân đôi những rắc rối.

Đáp án: C

Câu 3 :

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

There is a beautiful blanket on my bed.

A. 0

B. 1

C. 2

Đáp án

B. 1

Lời giải chi tiết :

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- blanket /ˈblæŋkɪt/   

Tạm dịch câu: Có một cái chăn đẹp trên giường của tôi.

Đáp án: B

Câu 4 :

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

It’s very hard for blind people to do everything.

A. 0

B. 1

C. 2

Đáp án

B. 1

Lời giải chi tiết :

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- blind /blaɪnd/   

Tạm dịch câu: Người mù rất khó làm mọi thứ.

Đáp án: B

Câu 5 :

Chọn từ mà bạn nghe thấy

blond hair
brond hair
She has .....
Đáp án
blond hair
brond hair
She has
blond hair
Lời giải chi tiết :

blond hair /blɒnd/ /heə/ : tóc màu vàng

brond hear: sai chính tả

=> She has blond hair.

Tạm dịch: Cô ấy có tóc màu vàng hoe.

Câu 6 :

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

The problem seems to be credibly difficult.

A. 2

B. 3

C. 4

Đáp án

A. 2

Lời giải chi tiết :

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- problem /ˈprɒbləm/   

- credibly /ˈkrɛdəbli/   

Tạm dịch câu: Vấn đề có vẻ là khó một cách đáng tin cậy.

Đáp án: A

Câu 7 :

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

Users are enabled to block all the black websites.

A. 3

B. 2

C. 1

Đáp án

A. 3

Lời giải chi tiết :

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- enabled /ɪˈneɪbl/   

- block /blɒk/   

- black /blæk/   

Tạm dịch câu: Người dùng có thể chặn tất cả các trang web đen.

Câu 8 :

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

The old black table is valuable for Blandon’s family.

A. 1

B. 2

C. 3

Đáp án

C. 3

Lời giải chi tiết :

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- black /blæk/   

- Blandon /blændən/   

- valuable/ˈvæljʊəbl/   

Tạm dịch câu: Chiếc bàn cũ màu đen rất có giá trị đối với gia đình Blandon.

Đáp án: C

Câu 9 :

Chọn từ mà bạn nghe thấy

goplin
goblin
I dreamt about an ugly ..... last night
Đáp án
goplin
goblin
I dreamt about an ugly
goblin
last night
Lời giải chi tiết :

goblin /ˈgɒblɪn/ (n) yêu tinh

goplin: sai chính tả

=> I dreamt about an ugly goblin last night.

Tạm dịch: Tôi mơ thấy một con yêu tinh xấu xí đêm qua.

Câu 10 :

Chọn từ mà bạn nghe thấy

tablet
table
Can I borrow your ..... ?
Đáp án
tablet
table
Can I borrow your
tablet
?
Lời giải chi tiết :

- tablet/ˈtæblɪt/ (n) máy tính bảng

- table /ˈteɪbl/  (n) bàn

=> Can I borrow your tablet?

Tạm dịch: Tôi có thể mượn máy tính bảng của bạn được không?

Câu 11 :

Chọn từ mà bạn nghe thấy

bubbles
troubles
Don't make any ..... !
Đáp án
bubbles
troubles
Don't make any
troubles
!
Lời giải chi tiết :

- bubble/ˈbʌbl/ (n) bong bóng

- trouble/ˈtrʌbl/ (n) rắc rối

=> Don't make any troubles.

Tạm dịch: Đừng gây rắc rối nhé!

Câu 12 :

Chọn từ mà bạn nghe thấy

blowing
plowing
Winds are ..... very hard.
Đáp án
blowing
plowing
Winds are
blowing
very hard.
Lời giải chi tiết :

- blow /bləʊ/ (v) thổi

-  plow /plaʊ/ (v) cày

=> Winds are blowing very hard.

Tạm dịch: Gió đang thổi mạnh.

 

close