Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 3 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

The blue flower is blooming in the garden.

A. 2

B. 3

C. 4

Đáp án của giáo viên lời giải hay

A. 2

Lời giải chi tiết :

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- blue /bluː/   

- blooming /ˈbluːmɪŋ/   

Tạm dịch câu: Bông hoa xanh đang nở trong vườn.

Đáp án: A

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

Don’t double the troubles.

A. 0

B. 1

C. 2

Đáp án của giáo viên lời giải hay

C. 2

Lời giải chi tiết :

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- double /ˈdʌbl/   

- trouble /ˈtrʌbl/   

Tạm dịch câu: Đừng nhân đôi những rắc rối.

Đáp án: C

Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

There is a beautiful blanket on my bed.

A. 0

B. 1

C. 2

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. 1

Lời giải chi tiết :

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- blanket /ˈblæŋkɪt/   

Tạm dịch câu: Có một cái chăn đẹp trên giường của tôi.

Đáp án: B

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

It’s very hard for blind people to do everything.

A. 0

B. 1

C. 2

Đáp án của giáo viên lời giải hay

B. 1

Lời giải chi tiết :

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- blind /blaɪnd/   

Tạm dịch câu: Người mù rất khó làm mọi thứ.

Đáp án: B

Câu hỏi 5 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn từ mà bạn nghe thấy

blond hair
brond hair
She has .....
Đáp án của giáo viên lời giải hay
blond hair
brond hair
She has
blond hair
Lời giải chi tiết :

blond hair /blɒnd/ /heə/ : tóc màu vàng

brond hear: sai chính tả

=> She has blond hair.

Tạm dịch: Cô ấy có tóc màu vàng hoe.

Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

The problem seems to be credibly difficult.

A. 2

B. 3

C. 4

Đáp án của giáo viên lời giải hay

A. 2

Lời giải chi tiết :

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- problem /ˈprɒbləm/   

- credibly /ˈkrɛdəbli/   

Tạm dịch câu: Vấn đề có vẻ là khó một cách đáng tin cậy.

Đáp án: A

Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

Users are enabled to block all the black websites.

A. 3

B. 2

C. 1

Đáp án của giáo viên lời giải hay

A. 3

Lời giải chi tiết :

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- enabled /ɪˈneɪbl/   

- block /blɒk/   

- black /blæk/   

Tạm dịch câu: Người dùng có thể chặn tất cả các trang web đen.

Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

The old black table is valuable for Blandon’s family.

A. 1

B. 2

C. 3

Đáp án của giáo viên lời giải hay

C. 3

Lời giải chi tiết :

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- black /blæk/   

- Blandon /blændən/   

- valuable/ˈvæljʊəbl/   

Tạm dịch câu: Chiếc bàn cũ màu đen rất có giá trị đối với gia đình Blandon.

Đáp án: C

Câu hỏi 9 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn từ mà bạn nghe thấy

goplin
goblin
I dreamt about an ugly ..... last night
Đáp án của giáo viên lời giải hay
goplin
goblin
I dreamt about an ugly
goblin
last night
Lời giải chi tiết :

goblin /ˈgɒblɪn/ (n) yêu tinh

goplin: sai chính tả

=> I dreamt about an ugly goblin last night.

Tạm dịch: Tôi mơ thấy một con yêu tinh xấu xí đêm qua.

Câu hỏi 10 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn từ mà bạn nghe thấy

tablet
table
Can I borrow your ..... ?
Đáp án của giáo viên lời giải hay
tablet
table
Can I borrow your
tablet
?
Lời giải chi tiết :

- tablet/ˈtæblɪt/ (n) máy tính bảng

- table /ˈteɪbl/  (n) bàn

=> Can I borrow your tablet?

Tạm dịch: Tôi có thể mượn máy tính bảng của bạn được không?

Câu hỏi 11 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn từ mà bạn nghe thấy

bubbles
troubles
Don't make any ..... !
Đáp án của giáo viên lời giải hay
bubbles
troubles
Don't make any
troubles
!
Lời giải chi tiết :

- bubble/ˈbʌbl/ (n) bong bóng

- trouble/ˈtrʌbl/ (n) rắc rối

=> Don't make any troubles.

Tạm dịch: Đừng gây rắc rối nhé!

Câu hỏi 12 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Chọn từ mà bạn nghe thấy

blowing
plowing
Winds are ..... very hard.
Đáp án của giáo viên lời giải hay
blowing
plowing
Winds are
blowing
very hard.
Lời giải chi tiết :

- blow /bləʊ/ (v) thổi

-  plow /plaʊ/ (v) cày

=> Winds are blowing very hard.

Tạm dịch: Gió đang thổi mạnh.

 

close