Trắc nghiệm Ngữ âm /z/ Tiếng Anh 6 iLearn Smart WorldĐề bài
Câu 1 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 2 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 3 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 4 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 5 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 6 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 7 :
Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân disaster A. /s/ B. /z/
Câu 8 :
Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân thousand A. /z/ B. /s/
Câu 9 :
Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân pressure A. /z/ B. /ʃ/
Câu 10 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 11 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 12 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 13 :
Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân analysis A. /s/ B. /z/
Câu 15 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
busy /ˈbɪzi/ easy/ˈiːzi/ music/ˈmjuːzɪk/ sound/saʊnd/ Đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 2 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
visit /ˈvɪzɪt/ story/ˈstɔːri/ usual /ˈpɜːsn/ hospital/ˈhɒspɪtl/ Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là s/
Câu 3 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
learns /lɜːnz/ travels/ˈtrævlz/ puts/pʊts/ begs/bɛgz/ Đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 4 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
lives /lɪvz/ catches /ˈkæʧɪz/ cures/kjʊəz/ loves/lʌvz/ Đáp án B đọc là /ɪz/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 5 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
cousin /ˈkʌzn/ present/prɪˈzɛnt/ design/dɪˈzaɪn/ herself/hɜːˈsɛlf/ Đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 6 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
result /rɪˈzʌlt/ version/. /ˈvɜːʃən/ husband/ˈhʌzbənd/ president/ˈprɛzɪdənt/ Đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 7 :
Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân disaster A. /s/ B. /z/
Câu 8 :
Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân thousand A. /z/ B. /s/
Câu 9 :
Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân pressure A. /z/ B. /ʃ/
Câu 10 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
dessert /dɪˈzɜːt/ massive/ˈmæsɪv/ message/ˈmɛsɪʤ/ classic/ˈklæsɪk/ Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 11 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
glass /glɑːs/ address /əˈdrɛs/ across /əˈkrɒs/ scissors /ˈsɪzəz/ Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là s/
Câu 12 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
these /ðiːz/ cheese /ʧiːz/ choose /ʧuːz/ course /kɔːs/ Đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 13 :
Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân analysis A. /s/ B. /z/ A. /z/ B. /ʒ/
Câu 15 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
buzz /bʌz/ blizzard/ˈblɪzəd/ fuzzy/ˈfʌzi/ pizza/ˈpiːtsə/ Đáp án D đọc là /ts/, các đáp án còn lại đọc là /z/
|