Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 iLearm Smart WorldLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the pictures with their names. kitchen hall bathroom attic bedroom Đáp án của giáo viên lời giải hay
bathroom kitchen bedroom hall attic Lời giải chi tiết :
1. kitchen: phòng bếp 2. hall: cái tủ 3. bathroom: phòng tắm 4. attic: tầng gác mái 5. bedroom: phòng ngủ
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence. The room is messy. First, let’s put the book on the _____. A. ceiling B. shelf C. floor D. wall Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. shelf Lời giải chi tiết :
Ceiling: trần nhà Shelf: giá, kệ Floor: tầng Wall: tường Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf) => The room is messy. First, let’s put the book on the shelf Tạm dịch: Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá Đáp án: B
Câu hỏi 3 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Fill in each blank with ONE letter. p rt ent Đáp án của giáo viên lời giải hay
p rt ent Lời giải chi tiết :
apartment : căn hộ
Câu hỏi 4 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Fill in each blank with ONE letter. sti t h u e Đáp án của giáo viên lời giải hay
sti t h u e Lời giải chi tiết :
stilt house: nhà sàn
Câu hỏi 5 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Fill in each blank with ONE letter. v ll Đáp án của giáo viên lời giải hay
v ll Lời giải chi tiết :
villa: biệt thự
Câu hỏi 6 :
Choose the best answer. We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
A. villa (n) biệt thự B. country (n) nông thôn/ đất nước C. apartment (n) căn hộ D. city (n) thành phố => We live in a town house, but our grandparents live in a country house. Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.
Câu hỏi 7 :
Choose the best answer.
My bedroom is small but it has a ___________window.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
A. big (adj) to B. small (adj) nhỏ C. interesting (adj) thú vị D. old (adj) cũ Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước. => My bedroom is small but it has a big window. Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.
Câu hỏi 8 :
Choose the best answer. My mum wants me to put all the food in the ______.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
A. washing machine (n) máy giặt B. table (n) bàn C. fridge (n) tủ lạnh D. tub (n) bồn => My mum wants me to put all the food in the fridge. Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh.
Câu hỏi 9 :
Choose the best answer. We use a __________ to put the clothes in.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
A. wardrobe (n) tủ B. microwave (n) lò vi sóng C. sink (n) bồn rửa D. cooker (n) nồi cơm => We use a wardrobe to put the clothes in. Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find which word does not belong in each group. A. bedroom B. toilet C. library D. kitchen Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. library Lời giải chi tiết :
Bedroom: phòng ngủ Toilet: nhà vệ sinh Library: thư viện Kitchen: nhà bếp Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ khác loại là (library: thư viện) Đáp án: C
Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence. We are watching Tom and Jerry on ________. A. cooker B. bath C. television D. table Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. television Lời giải chi tiết :
Cooker: nồi cơm Bath: bồn tắm Television: TV Table: cái bàn Cụm từ: on TV (trên TV) => We are watching Tom and Jerry on television. Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV. Đáp án: C
Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence. Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on. A. cooking B. to cook C. go D. going Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. cooking Lời giải chi tiết :
Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn) Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing => Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on. Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác. Đáp án: A
Câu hỏi 13 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the pictures with suitable activities 1. cut the hedge 2. do the dishes 3. do the laundry 4. make the bed 5. do exercises Đáp án của giáo viên lời giải hay
1. cut the hedge 2. do the dishes 3. do the laundry 4. make the bed 5. do exercises Lời giải chi tiết :
cut the hedge (v) cắt tỉa hàng rào do the dishes (v) rửa bát do the laundry (v) giặt giũ make the bed (v) dọn dẹp giường do exercises (v) tập thể dục
Câu hỏi 14 :
Choose the best answer I'm not careful, so my mother rarely asks me to ______the dishes.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
do(v) làm make (v) làm take (v) lấy break (v) làm vỡ Ta có cụm từ do the dishes: rửa bát => I'm not careful, so my mother rarely asks me to do the dishes. Tạm dịch: Tính tôi không cẩn thận nên ít khi mẹ nhờ tôi rửa bát.
Câu hỏi 15 :
Choose the best answer My future robot will be able to help me do the ___________.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
garden(n) vườn gardens/ gardening (v) làm vườn gardening (n) công việc làm vườn Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the”=> do the gardening: làm vườn => My future robot will be able to help me do the gardening. Tạm dịch: Robot tương lai của tôi sẽ có thể giúp tôi làm vườn.
|