Trắc nghiệm Ngữ âm /st/ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    but 

  • B

    lost    

  • C

    hot   

  • D

    be

Câu 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    eat               

  • B

    post    

  • C

    host    

  • D

    coast 

Câu 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    forest 

  • B

    desert  

  • C

    boa

  • D

    coat 

Câu 4 :

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

mustache 

A. đầu từ

B. giữa từ

C. cuối từ

Câu 5 :

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

nest 

A. đầu từ

B. giữa từ

C. cuối từ

Câu 6 :

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

stone

A.đầu từ

B. giữa từ

C. cuối từ

Câu 7 :

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

sister

A. đầu từ

B. giữa từ

C. cuối từ

Câu 8 :

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

storm

A. đầu từ

B. giữa từ

C. cuối từ

Câu 9 :

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau:

I get lost on the way to the post office.

A. 1

B. 2

Câu 10 :

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

 The sky is full of stars.

Câu 11 :

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Stick this stamp on the mail.

Câu 12 :

Nghe và chọn từ bạn nghe được

A. stand

B. spend

Câu 13 :

Nghe và chọn từ bạn nghe được

A. steak

B. speak

Câu 14 :

Nghe và chọn từ bạn nghe được

A. stool

B. spoon

Câu 15 :

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

You should study hard and try your best to pass the test.

Câu 16 :

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

My mother is cooking pasta and steak for dinner.

Câu 17 :

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Please listen to the history lesson about Ho Chi Minh president.

Câu 18 :

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

The castle looks so stunning.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    but 

  • B

    lost    

  • C

    hot   

  • D

    be

Đáp án : B

Phương pháp giải :

but:    

lost:   

hot:   

bet:    

Lời giải chi tiết :

but: /bət/

lost:  /lɒst/  
hot: /hɒt/

bet: /bet/

=> Đáp án B phát âm là / st / còn lại làt / 

Câu 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    eat               

  • B

    post    

  • C

    host    

  • D

    coast 

Đáp án : A

Phương pháp giải :

eat:    

post  

host  

coast:    

Lời giải chi tiết :

eat: /iːt/  

post: /pəʊst/

host: /həʊst/ 

coast: /kəʊst/ 

=> Đáp án A phát âm là t / còn lại là st /  

Câu 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    forest 

  • B

    desert  

  • C

    boa

  • D

    coat 

Đáp án : A

Phương pháp giải :

forest  

desert:    

boat:    

coat:    

Lời giải chi tiết :

forest: /ˈfɒrɪst/

desert: /ˈdezət/

boat: /bəʊt/

coat: /kəʊt/

=> Đáp án A phát âm là / st / còn lại làt / 

Câu 4 :

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

mustache 

A. đầu từ

B. giữa từ

C. cuối từ

Đáp án

B. giữa từ

Lời giải chi tiết :

mustache /məsˈtɑːʃ/ (n) ria mép

Chọn B

Câu 5 :

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

nest 

A. đầu từ

B. giữa từ

C. cuối từ

Đáp án

C. cuối từ

Lời giải chi tiết :

nest /nɛst/ (n) tổ chim

Chọn C

Câu 6 :

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

stone

A.đầu từ

B. giữa từ

C. cuối từ

Đáp án

A.đầu từ

Lời giải chi tiết :

stone /stəʊn/ (n) đá

Chọn A

Câu 7 :

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

sister

A. đầu từ

B. giữa từ

C. cuối từ

Đáp án

B. giữa từ

Lời giải chi tiết :

sister /ˈsɪstə/ (n) chị (em) gái

Chọn B

Câu 8 :

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

storm

A. đầu từ

B. giữa từ

C. cuối từ

Đáp án

A. đầu từ

Lời giải chi tiết :

storm /stɔːm/ (n) mưa bão

Chọn A

Câu 9 :

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau:

I get lost on the way to the post office.

A. 1

B. 2

Đáp án

B. 2

Lời giải chi tiết :

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- lost /lɒst  

- post/pəʊst  

Tạm dịch câu: Tôi bị lạc trên đường đến bưu điện.

Đáp án: 2

Câu 10 :

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

 The sky is full of stars.

Đáp án

 The sky is full of stars.

Lời giải chi tiết :

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- star /stɑː/   

Tạm dịch câu: Bầu trời đầy sao.

Đáp án: 1

Câu 11 :

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Stick this stamp on the mail.

Đáp án

Stick this stamp on the mail.

Lời giải chi tiết :

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- stick/stɪk/   

- stamp /stæmp/  

Tạm dịch câu: Dán tem này vào thư.

Đáp án: 2

Câu 12 :

Nghe và chọn từ bạn nghe được

A. stand

B. spend

Đáp án

A. stand

Lời giải chi tiết :

stand /stænd/   

spend/spɛnd/   

Ta nghe được âm /st/ nên chọn đáp án A

Chọn A

Câu 13 :

Nghe và chọn từ bạn nghe được

A. steak

B. speak

Đáp án

A. steak

Lời giải chi tiết :

steak /steɪk/   

speak/spiːk/   

Ta nghe được âm /st/ nên chọn đáp án A

Chọn A

Câu 14 :

Nghe và chọn từ bạn nghe được

A. stool

B. spoon

Đáp án

B. spoon

Lời giải chi tiết :

stool/stuːl/   

spoon /spuːn/   

Ta nghe được âm /sp/ nên chọn đáp án B

Chọn B

Câu 15 :

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

You should study hard and try your best to pass the test.

Đáp án

You should study hard and try your best to pass the test.

Lời giải chi tiết :

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- study /ˈstʌdi/   

- best /bɛst/  

- test /tɛst/  

Tạm dịch câu: Bạn nên học tập chăm chỉ và cố gắng hết sức để vượt qua bài kiểm tra.

Đáp án: 3

Câu 16 :

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

My mother is cooking pasta and steak for dinner.

Đáp án

My mother is cooking pasta and steak for dinner.

Lời giải chi tiết :

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- pasta /ˈpæstə/   

- steak /steɪk/   

Tạm dịch câu: Mẹ tôi đang nấu mì ống và bít tết cho bữa tối.

Đáp án: 2

Câu 17 :

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Please listen to the history lesson about Ho Chi Minh president.

Đáp án

Please listen to the history lesson about Ho Chi Minh president.

Lời giải chi tiết :

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- listen /ˈlɪsn/  -> âm /st/ câm, không đọc

- history /ˈhɪstri/  

Tạm dịch câu: Mời các bạn nghe bài học lịch sử về chủ tịch Hồ Chí Minh.

Đáp án: 1

Câu 18 :

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

The castle looks so stunning.

Đáp án

The castle looks so stunning.

Lời giải chi tiết :

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- castle /ˈkɑːsl/  -> âm /st/ câm, không đọc

- stunning/ˈstʌnɪŋ/   

Tạm dịch câu: Lâu đài trông thật lộng lẫy.

Đáp án: 1

close