Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 2 Tiếng Anh 6 iLearn Smart WorldĐề bài
Câu 1 :
You will listen to Sarah and Nick talking about their first day at school. Listen and choose the correct answer. Câu 1.1
What does Sarah want to do?
Câu 1.2
Nick plays football for ______.
Câu 1.3
Where does Sarah go to on Sunday?
Câu 1.4
What subject does Nick have for the first day?
Câu 1.5
Which class is Sarah in?
Câu 2 :
Listen and write only ONE word in each blank. (Các em hãy điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ duy nhất) NAM’S DAILY ROUTINE. In the morning: - get up at 6 o’clock. - Go to school by (1) - Play (2) at break time. - Have school's (3) at 11 o’clock. In the afternoon: do(4) . In the evening: listen to (5) .
Câu 3 :
Listen and answer the question. Notes: - John: cậu bé đầu tiên (giọng trầm) - Peter: cậu bé thứ 2 (giọng cao)
1. How many subjects does Peter have today? 2. Which subjects does John have Today? 3. What is John’s favorite day? 4. What is Peter’s favorite subject? 5. What are John’s hobbies?
Câu 4 :
Listen and put the subjects in the timetable below.
Math
Science
Art
History
Literature
1. Monday: ..... , Physics 2. Tuesday: Music, ..... 3. Wednesday: ..... , Geography 4. Thursday: English, ..... 5. Friday: ..... Lời giải và đáp án
Câu 1 :
You will listen to Sarah and Nick talking about their first day at school. Listen and choose the correct answer. Câu 1.1
What does Sarah want to do?
Đáp án : A Phương pháp giải :
Thông tin: Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. Lời giải chi tiết :
Giải thích: Sarah muốn làm gì? A.Cô ấy cần nói chuyện với giáo viên của mình. B.Cô ấy muốn làm cho một cái gì đó vui vẻ C.Cô ấy cần làm bài tập về nhà. Thông tin: Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. Tạm dịch: Oh đó là giáo viên của tôi. Tôi cần nói chuyện với cô ấy bây giờ. Đáp án: A. She needs to talk to her teacher. Sarah: Hi, Nick How are you today? Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year? Sarah: I'am in Class 6C. Nick: Wow, that’s a good class! Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today? Nick: I have English and Maths. Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday. Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team. Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon. Nick: Ok, see you. Sarah: Xin chào, Nick. Hôm nay bạn thế nào? Nick: Chào Sarah, tuyệt vời. Oh, bạn học lớp nào trong năm nay? Sarah: Tôi đang học lớp 6C. Nick: Wow, đó là một lớp học tốt! Sarah: Vâng, đúng vậy. Vậy hôm nay bạn học môn gì? Nick: Tôi học tiếng Anh và Toán. Sarah: Thật thú vị. Tôi có môn Nghệ thuật ngày hôm nay và tôi tham gia một câu lạc bộ Nghệ thuật vào Chủ nhật. Nick: Thật tuyệt vời. Tôi không giỏi về nghệ thuật nhưng tôi chơi bóng đá cho đội bóng của trường. Sarah: Việc đó cũng rất vui nữa. Oh đó là giáo viên của tôi. Tôi cần nói chuyện với cô giáo bây giờ. Hẹn gặp lại bạn sớm. Nick: Ok, hẹn gặp lại cậu sau. Câu 1.2
Nick plays football for ______.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Thông tin: I am not good at Art but I play football for the school team. Lời giải chi tiết :
Giải thích: Nick chơi bóng đá cho ______. A. nhóm lớp B. đội câu lạc bộ C. đội trường Thông tin: I am not good at Art but I play football for the school team. Tạm dịch: Tôi không giỏi về nghệ thuật nhưng tôi chơi bóng đá cho đội bóng của trường. Đáp án: C Câu 1.3
Where does Sarah go to on Sunday?
Đáp án : B Phương pháp giải :
Thông tin: I have Art today and I join an Art club on Sunday. Lời giải chi tiết :
Giải thích: Sarah đi đâu vào Chủ nhật? A. Câu lạc bộ judo B. Câu lạc bộ nghệ thuật C. Câu lạc bộ thể thao Thông tin: I have Art today and I join an Art club on Sunday. Tạm dịch: Tôi có môn Nghệ thuật ngày hôm nay và tôi tham gia một câu lạc bộ Nghệ thuật vào Chủ nhật. Đáp án: B. Art club Câu 1.4
What subject does Nick have for the first day?
Đáp án : A Phương pháp giải :
Thông tin: I have English and Maths. Lời giải chi tiết :
Giải thích: Nick học môn gì cho ngày đầu tiên? A. Tiếng Anh và Toán. B. Tiếng Anh và Nghệ thuật. C. Tiếng Anh, Toán và Nghệ thuật. Thông tin: I have English and Maths. (Tôi học tiếng Anh và Toán.) Đáp án: A. English and Maths. Câu 1.5
Which class is Sarah in?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Giải thích: Which class is Sarah in? (Sarah học lớp nào?) Thông tin: Nick: Oh which class are you in this year? (Oh, bạn học lớp nào trong năm nay?) Sarah: I'm in Class 6C. (Tôi đang học lớp 6C.) Đáp án: B. 6C
Câu 2 :
Listen and write only ONE word in each blank. (Các em hãy điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ duy nhất) NAM’S DAILY ROUTINE. In the morning: - get up at 6 o’clock. - Go to school by (1) - Play (2) at break time. - Have school's (3) at 11 o’clock. In the afternoon: do(4) . In the evening: listen to (5) . Đáp án
NAM’S DAILY ROUTINE. In the morning: - get up at 6 o’clock. - Go to school by (1) - Play (2) at break time. - Have school's (3) at 11 o’clock. In the afternoon: do(4) . In the evening: listen to (5) . Phương pháp giải :
Kiến thức: Nghe hiểu Lời giải chi tiết :
* Script: NAM’S DAILY ROUTINE. In the morning: - get up at 6 o’clock. - Go to school by bike. - Play chess at break time. - Have school's lunch at 11 o’clock. In the afternoon: do homework. In the evening: listen to music. CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY CỦA NAM Vào buổi sáng: - dậy lúc 6 giờ. - Đi học bằng xe đạp. - Chơi cờ vào giờ giải lao. - Ăn trưa lúc 11 giờ. Buổi chiều: làm bài tập về nhà. Vào buổi tối: nghe nhạc.
Câu 3 :
Listen and answer the question. Notes: - John: cậu bé đầu tiên (giọng trầm) - Peter: cậu bé thứ 2 (giọng cao)
1. How many subjects does Peter have today? 2. Which subjects does John have Today? 3. What is John’s favorite day? 4. What is Peter’s favorite subject? 5. What are John’s hobbies? Đáp án
Notes: - John: cậu bé đầu tiên (giọng trầm) - Peter: cậu bé thứ 2 (giọng cao)
1. How many subjects does Peter have today? 2. Which subjects does John have Today? 3. What is John’s favorite day? 4. What is Peter’s favorite subject? 5. What are John’s hobbies? Phương pháp giải :
Kiến thức: Nghe hiểu Lời giải chi tiết :
1. Hôm nay Peter có bao nhiêu môn học? A. 2 B. 3 C. 4 Thông tin: John: I am OK. Are you going to school? Peter: Yeah. Today I have History, Science and Maths. Tough day… and you? Tạm dịch: John: Tôi không sao. Bạn đang đi học? Peter: Vâng. Hôm nay tôi có Lịch sử, Khoa học và Toán học. Một ngày khó khăn… còn bạn? Chọn C
A. Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật B. Lịch sử, Âm nhạc và Nghệ thuật C. Thể dục, Âm nhạc và Toán học Thông tin: John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day. Tạm dịch: John: Hôm nay tôi có Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật. Thứ ba là ngày yêu thích của tôi. Chọn A
A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ ba Thông tin: John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day. Tạm dịch: John: Hôm nay tôi có Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật. Thứ ba là ngày yêu thích của tôi. Chọn C
4. Môn học yêu thích của Peter là gì? A. Âm nhạc B. tiếng anh C. Mĩ thuật Thông tin: Peter: My favourite day is Friday. On Friday, I have P.E and English. I love English. My favourite subject is English: my hobby is reading books. I also like writing. I write poems. Tạm dịch: Peter: Ngày yêu thích của tôi là thứ sáu. Vào thứ sáu, tôi có P.E và tiếng Anh. Tôi yêu tiếng Anh. Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh: sở thích của tôi là đọc sách. Tôi cũng thích viết lách. Tôi làm thơ. Chọn B
A. viết và đọc B. viết và vẽ C. vẽ và sơn Thông tin: Peter: What is your favourite subject? John: I really like Art. My favourite hobby is drawing and painting. On Wednesday afternoon I attend an Art class after school. Tạm dịch: Peter: Môn học yêu thích của bạn là gì? John: Tôi thực sự thích nghệ thuật. Sở thích yêu thích của tôi là vẽ và sơn. Vào chiều thứ Tư, tôi tham gia một lớp học Nghệ thuật sau giờ học. Chọn C
Câu 4 :
Listen and put the subjects in the timetable below.
Math
Science
Art
History
Literature
1. Monday: ..... , Physics 2. Tuesday: Music, ..... 3. Wednesday: ..... , Geography 4. Thursday: English, ..... 5. Friday: ..... Đáp án
Math
Science
Art
History
Literature
1. Monday:
Math , Physics 2. Tuesday: Music,
Art 3. Wednesday:
History , Geography 4. Thursday: English,
Literature 5. Friday:
Science Phương pháp giải :
Kiến thức: Nghe hiểu Lời giải chi tiết :
1. Monday: Math, Physics 2. Tuesday: Music, Art 3. Wednesday: History, Geography 4. Thursday: English, Literature 5. Friday: Science Transcripts: Hi friends! I’m Anna and I’m from New York. Schools are closed now due to the corona virus pandemic. But I do my homework at home. This is my home. I live in a flat. I have classes every day. I study a lot. I use my computer, my cell phone. I do a lot of activities. On Mondays, I’ve got Maths and Physics. On Tuesdays, I’ve got Music and Art. I love those subjects. I’ve got History and Geography on Wednesdays. I’ve English and Literature on Thursday. And Science is on Fridays. So tell me, what about you?
Chào các bạn! Tôi là Anna và tôi đến từ New York. Các trường học hiện đang đóng cửa do đại dịch vi rút corona. Nhưng tôi làm bài tập ở nhà. Đây là nhà tôi. Tôi sống trong một căn hộ. Tôi có lớp học mỗi ngày. Tôi học rất nhiều. Tôi sử dụng máy tính, điện thoại di động. Tôi thực hiện rất nhiều hoạt động. Vào các ngày Thứ Hai, tôi học Toán và Vật lý. Vào các ngày Thứ Ba, tôi có Âm nhạc và Nghệ thuật. Tôi yêu những môn học đó. Tôi học Lịch sử và Địa lý vào các ngày Thứ Tư. Tôi học tiếng Anh và Văn học vào thứ Năm. Và Khoa học là vào các ngày thứ Sáu. Vậy hãy nói cho tôi biết, còn bạn thì sao?
|