Trắc nghiệm Từ vựng Trường học và đồ dùng học tập Tiếng Anh 6 Friends plusLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the words of school things.
r l r
Đáp án của giáo viên lời giải hay
r l r
Lời giải chi tiết :
ruler (n) thước kẻ Đáp án: ruler
Câu hỏi 2 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the words of school things.
p n
Đáp án của giáo viên lời giải hay
p n
Lời giải chi tiết :
pen: bút mực Đáp án: pen
Câu hỏi 3 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the words of school things.
r bb r
Đáp án của giáo viên lời giải hay
r bb r
Lời giải chi tiết :
rubber: thước kẻ Đáp án: rubber
Câu hỏi 4 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the words of school things.
p nc
l c seĐáp án của giáo viên lời giải hay
p nc
l c seLời giải chi tiết :
pencil case: hộp đựng bút chì Đáp án: pencil case
Câu hỏi 5 :
Choose the best answer. Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
A. international (adj) quốc tế B. small (adj) nhỏ C. boarding (adj) nội trú D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại => Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends. Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.
Câu hỏi 6 :
Choose the best answer. Phong is wearing a school __________.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
A. shoes: giày B. uniform (n) đồng phục C. bag (n) cặp D. hats (n) mũ Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục => Phong is wearing a school uniform. Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.
Câu hỏi 7 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the pictures with their names. notebook pencil history physics geography Đáp án của giáo viên lời giải hay
notebook history geography pencil physics Lời giải chi tiết :
notebook: vở pencil: bút chì history: môn lịch sử physics: vật lý geography: địa lý
Câu hỏi 8 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the pictures with their names. rubber textbook compass pencil case chalkboard Đáp án của giáo viên lời giải hay
compass chalkboard rubber pencil case textbook Lời giải chi tiết :
rubber: cục tẩy textbook: sách giáo khoa compass: com-pa pencil case: hộp đựng bút chalkboard: bảng phấn
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence. It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it? A. playground B. library C. classroom D. school yard Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. library Lời giải chi tiết :
Playground: sân chơi Library: thư viện Classroom: lớp học Schoolyard: sân trường Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it? Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì? Đáp án: B. library
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence. It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it? A. comic book B. textbook C. dictionary D. notebook Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. dictionary Lời giải chi tiết :
Comic book: truyện tranh Textbook: sách giáo khoa Dictionary: từ điển Notebook: vở ghi chép Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it? Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì? Đáp án: Từ điển (dictionary) Đáp án: C. dictionary
Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence. It has two wheels. Many students ride it to school. What is it? A. bus B. picture C. letter D. bicycle Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. bicycle Lời giải chi tiết :
Bus: xe buýt Picture: hình ảnh Letter: thư Bicycle: xe đạp Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it? Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì? Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle) Đáp án: D. bicycle
Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence. They often play soccer in the ______. A. school gate B. school yard C. schoolmate D. schoolbag Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. school yard Lời giải chi tiết :
play soccer: chơi đá bóng School gate: cổng trường School yard: sân trường Schoolmate: bạn học Schoolbag: cặp học sinh => They often play soccer in the schoolyard. Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường. Đáp án: B. schoolyard
Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete the sentence. I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty. A. calculator B. bicycle C. pencil case D. pencil sharpener Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. calculator Lời giải chi tiết :
Calculator: máy tính Bicycle: xe đạp Pencil case: hộp bút chì Pencil sharpener: gọt bút chì Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator) => I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty. Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn. Đáp án: A. calculator
Câu hỏi 14 :
Choose the best answer. What is your ___________subject at school?
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
A. nice (adj) đẹp B. favourite (adj) yêu thích C. liking (adj) thích D. excited (adj) hào hứng => What is your favourite subject at school? Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?
Câu hỏi 15 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the words of school things.
al u a or
Đáp án của giáo viên lời giải hay
al u a or
Lời giải chi tiết :
calculator: máy tính Đáp án: calculator
|