Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends Plus

Đề bài

Choose the best answer to complete the passage.

My favourite meal is breakfast. From Monday (1) ___Friday I go to school early so I have a quick breakfast. I usually (2) ______cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!

On Saturdays and Sundays, my dad (3) ______an English breakfast for everyone in our family. A typical English breakfast is egg, bacon, sausages, tomatoes, mushrooms and baked beans (beans in tomato sauce). Then we have toast and jam. I (4) _______orange juice and my mum and dad drink tea or coffee. I love breakfast on the weekend (5) _________I have breakfast with my whole family.

Câu 1

From Monday (1) ___________Friday I go to school early so I have a quick breakfast.

  • A.

    to

  • B.

    at

  • C.

    between

  • D.

    of

Câu 2

I usually (2) _________cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!

  • A.

    has

  • B.

    having

  • C.

    have

  • D.

    to have

Câu 3

On Saturdays and Sundays, my dad (3) _____________an English breakfast for everyone in our family.

  • A.

    eats

  • B.

    cooks

  • C.

    takes

  • D.

    makes

Câu 4

I (4) ________________orange juice and my mum and dad drink tea or coffee.

  • A.

    eat

  • B.

    go

  • C.

    drink

  • D.

    do

Câu 5

I love breakfast on the weekend (5) _______________I have breakfast with my whole family.

  • A.

    but

  • B.

    because

  • C.

    so

  • D.

    and

Choose the best answer to complete the passage.

I have a small brunch (1)________ 10:30. I eat yoghurt and three whole cookies. For lunch I usually have grilled fish or a steak with salad or vegetables. In the afternoon I eat fruit and a bar of cereals or a (2)________ of cake, occasionally. At eight I have dinner. I always (3)________ soup and bread, but before I go to bed I have supper: I drink a tea and eat a biscuit.

I like chips and pizza very much, (4)__________ I don't eat that very much - only once a month or so. When I go to the doctor he says I have neither cholesterol nor diabetes, so I always leave the (5)________ with a big smile on my face!

Câu 6

I have a small brunch ___________ 10:30.

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    of

Câu 7

In the afternoon I eat fruit and a bar of cereals or a ______ of cake, occasionally.

  • A.

    piece

  • B.

    slice

  • C.

    bunch

  • D.

    packet

Câu 8

 I always ________ soup and bread, but before I go to bed I have supper: I drink tea and eat a biscuit.

  • A.

    eats

  • B.

    eat

  • C.

     is eats

  • D.

    eating

Câu 9

I like chips and pizza very much, _____I don't eat that very much - only once a month or so.

  • A.

    because

  • B.

    so

  • C.

    but

  • D.

    and

Câu 10

When I go to the doctor he says I have neither cholesterol nor diabetes, so I always leave the ________ with a big smile on my face!

  • A.

    surgery

  • B.

    market

  • C.

    school

  • D.

    museum

Lời giải và đáp án

Choose the best answer to complete the passage.

My favourite meal is breakfast. From Monday (1) ___Friday I go to school early so I have a quick breakfast. I usually (2) ______cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!

On Saturdays and Sundays, my dad (3) ______an English breakfast for everyone in our family. A typical English breakfast is egg, bacon, sausages, tomatoes, mushrooms and baked beans (beans in tomato sauce). Then we have toast and jam. I (4) _______orange juice and my mum and dad drink tea or coffee. I love breakfast on the weekend (5) _________I have breakfast with my whole family.

Câu 1

From Monday (1) ___________Friday I go to school early so I have a quick breakfast.

  • A.

    to

  • B.

    at

  • C.

    between

  • D.

    of

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Cụm từ giới từ: from… to…: từ… đến

=> From Monday (1) to Friday I go to school early so I have a quick breakfast. 

Tạm dịch: Từ thứ Hai đến thứ Sáu, tôi đi học sớm nên ăn sáng nhanh.

Câu 2

I usually (2) _________cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!

  • A.

    has

  • B.

    having

  • C.

    have

  • D.

    to have

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: usually -> dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen lặp đi lặp lại

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ I nên động từ giữ nguyên

=> I usually (2) have cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!

Tạm dịch: Tôi thường có ngũ cốc với sữa hoặc đôi khi tôi có bánh mì nướng và mứt, nhưng cuối tuần thì khác!

Câu 3

On Saturdays and Sundays, my dad (3) _____________an English breakfast for everyone in our family.

  • A.

    eats

  • B.

    cooks

  • C.

    takes

  • D.

    makes

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

eats (v) ăn

cooks (v) nấu

takes (v) lấy

makes (v) làm

Cụm từ: cook a breakfast: nấu bữa sáng

=> On Saturdays and Sundays, my dad (3) cooks an English breakfast for everyone in our family. 

Tạm dịch: Vào các ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật, bố tôi nấu bữa sáng kiểu Anh cho mọi người trong gia đình chúng tôi.

Câu 4

I (4) ________________orange juice and my mum and dad drink tea or coffee.

  • A.

    eat

  • B.

    go

  • C.

    drink

  • D.

    do

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

eat (v) ăn

go (v) đi 

drink (v) uống

do (v) làm

=>  I (4) drink orange juice and my mum and dad drink tea or coffee.

Tạm dịch: Tôi uống nước cam và bố mẹ tôi uống trà hoặc cà phê.

Câu 5

I love breakfast on the weekend (5) _______________I have breakfast with my whole family.

  • A.

    but

  • B.

    because

  • C.

    so

  • D.

    and

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

but: nhưng

because : bởi vì

so : vì vậy

and: và

2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân - kết quả nên liên từ phù hợp là because

=> I love breakfast on the weekend (5) because I have breakfast with my whole family.

Tạm dịch: Tôi thích ăn sáng vào cuối tuần vì tôi ăn sáng với cả gia đình.

Choose the best answer to complete the passage.

I have a small brunch (1)________ 10:30. I eat yoghurt and three whole cookies. For lunch I usually have grilled fish or a steak with salad or vegetables. In the afternoon I eat fruit and a bar of cereals or a (2)________ of cake, occasionally. At eight I have dinner. I always (3)________ soup and bread, but before I go to bed I have supper: I drink a tea and eat a biscuit.

I like chips and pizza very much, (4)__________ I don't eat that very much - only once a month or so. When I go to the doctor he says I have neither cholesterol nor diabetes, so I always leave the (5)________ with a big smile on my face!

Câu 6

I have a small brunch ___________ 10:30.

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    of

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

At + khoảng thời gian (vào lúc…)

=> I have a small brunch at 10:30.

Tạm dịch: Tôi có một bữa nửa buổi nhỏ lúc 10:30.

Câu 7

In the afternoon I eat fruit and a bar of cereals or a ______ of cake, occasionally.

  • A.

    piece

  • B.

    slice

  • C.

    bunch

  • D.

    packet

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

piece (n) miếng, mẩu

slice (n) miếng (cắt lát)

bunch (n) bó

packet (n) gói

=> In the afternoon I eat fruit and a bar of cereals or a piece of cake, occasionally.

Tạm dịch: Vào buổi chiều, tôi thỉnh thoảng ăn trái cây và một thanh ngũ cốc hoặc một miếng bánh ngọt.

Câu 8

 I always ________ soup and bread, but before I go to bed I have supper: I drink tea and eat a biscuit.

  • A.

    eats

  • B.

    eat

  • C.

     is eats

  • D.

    eating

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu: always (luôn luôn) -> sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen hằng ngày

Cấu trúc: S + V (s,es)

=> I always eat soup and bread, but before I go to bed I have supper: I drink a tea and eat a biscuit.

Tạm dịch: Tôi luôn ăn súp và bánh mì, nhưng trước khi đi ngủ, tôi ăn tối: tôi uống trà và ăn bánh quy.

Câu 9

I like chips and pizza very much, _____I don't eat that very much - only once a month or so.

  • A.

    because

  • B.

    so

  • C.

    but

  • D.

    and

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

because: bởi vì 

so : vì vậy

but : nhưng

and: và

Ta thấy 2 mệnh đề đối lập về nghĩa nên liên từ phù hợp là but

=> I like chips and pizza very much, but I don't eat that very much - only once a month or so. 

Tạm dịch: Tôi rất thích khoai tây chiên và pizza, nhưng tôi không ăn nhiều - chỉ một lần một tháng hoặc lâu hơn.

Câu 10

When I go to the doctor he says I have neither cholesterol nor diabetes, so I always leave the ________ with a big smile on my face!

  • A.

    surgery

  • B.

    market

  • C.

    school

  • D.

    museum

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

surgegy (n) phòng khám, phòng phẫu thuật

market (n) chợ

school (n) trường

museum (n) bảo tàng

=> When I go to the doctor he says I have neither cholesterol nor diabetes, so I always leave the surgery with a big smile on my face!

Tạm dịch: Tôi rất thích khoai tây chiên và pizza, nhưng tôi không ăn nhiều - chỉ một lần một tháng hoặc lâu hơn.

close