Trắc nghiệm Từ vựng Miêu tả tính cách Tiếng Anh 6 Friends PlusĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer to complete the sentence. People in my country are very warm and ______. A. dependent B. friendly C. serious D. talkative
Câu 2 :
Choose the best answer to complete the sentence. You are very ______. You always have a lot of new ideas. A. caring B. freedom-loving C. shy D. creative
Câu 3 :
Choose the best answer to complete the sentence. My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______. A. funny B. shy C. lazy D. active
Câu 4 :
Choose the best answer to complete the sentence. She has a high I.Q. She’s very _______. A. reponsible B. intelligent C. tall D. reliable
Câu 5 :
Choose the best answer to complete the sentence. I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things. A. embarrassed B. sensitive C. shy D. serious
Câu 6 :
Choose the best answer to complete the sentence. He is such a _____ boy, always asking questions A. curious B. curiosity C. silly D. silliness
Câu 7 :
Choose the best answer to complete the sentence. I’m not a very _______ person. I hate doing homework. A. patient B. hardworking C. creative D. quiet
Câu 8 :
Choose the best answer to complete the sentence. My neighbour is a good person. She has been very ____ to me. A. kind B. patient C. dependent D. honest
Câu 9 :
Choose the best answer to complete the sentence. I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth. A. kind B. shy C. honest D. honesty
Câu 10 :
Choose the best answer to complete the sentence. My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing. A. clever B. generous C. independent D. quiet Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer to complete the sentence. People in my country are very warm and ______. A. dependent B. friendly C. serious D. talkative Đáp án
B. friendly Lời giải chi tiết :
Dependent: (adj) phụ thuộc Friendly: (adj) thân thiện Serious: (adj) nghiêm trọng Talkative: (adj) nói nhiều => People in my country are very warm and friendly Tạm dịch: Người dân nước tôi rất ấm áp và thân thiện. Đáp án: B
Câu 2 :
Choose the best answer to complete the sentence. You are very ______. You always have a lot of new ideas. A. caring B. freedom-loving C. shy D. creative Đáp án
D. creative Lời giải chi tiết :
- caring (adj): chu đáo - freedom-loving: yêu tự do - shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng - creative (adj): sáng tạo => You are very creative. You always have a lot of new ideas. Tạm dịch: Bạn thật là thông minh. Bạn luôn có những ý tưởng mới Đáp án: D
Câu 3 :
Choose the best answer to complete the sentence. My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______. A. funny B. shy C. lazy D. active Đáp án
B. shy Lời giải chi tiết :
Funny: (adj) vui tính Shy: (adj) tự ti, nhút nhát Lazy: (adj) lười Active: (adj) năng động => My little sister doesn’t like to meet new people. She is very shy. Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người lạ. Cô ấy rất nhút nhát Đáp án: B
Câu 4 :
Choose the best answer to complete the sentence. She has a high I.Q. She’s very _______. A. reponsible B. intelligent C. tall D. reliable Đáp án
B. intelligent Lời giải chi tiết :
Responsible: (adj) có trách nhiệm Intelligent: (adj) thông minh Tall: (adj) cao Reliable: (adj) đáng tin cậy - IQ là viết tắt của intelligence quotient – chỉ số thông minh. => She has a high I.Q. She’s very intelligent. Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh Đáp án: B
Câu 5 :
Choose the best answer to complete the sentence. I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things. A. embarrassed B. sensitive C. shy D. serious Đáp án
B. sensitive Lời giải chi tiết :
embarrassed (adj): xấu hổ sensitive: (adj): nhạy cảm shy: (adj) tự ti serious: (adj): nghiêm trọng => I think Jane is very sensitive She is easily hurt by the small things. Tạm dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng bị tổn thương bởi những điều nhỏ nhặt. Đáp án: B
Câu 6 :
Choose the best answer to complete the sentence. He is such a _____ boy, always asking questions A. curious B. curiosity C. silly D. silliness Đáp án
A. curious Lời giải chi tiết :
Curious: (adj) tính tò mò, ham tìm hiểu Curiosity: (n) sự tò mò Silliness: (n) sự ngốc nghếch Silly (adj) ngốc nghếch Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ boy (cậu bé). => loại B và D Luôn đặt câu hỏi (always asking questions ) => tò mò (curious) => He is such a curious boy, always asking questions. Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi. Đáp án: A
Câu 7 :
Choose the best answer to complete the sentence. I’m not a very _______ person. I hate doing homework. A. patient B. hardworking C. creative D. quiet Đáp án
B. hardworking Lời giải chi tiết :
Patient: (adj) kiên nhẫn Hardworking: (adj) chăm chỉ Creative: (adj) sáng tạo Quiet (adj): yên lặng, trầm lắng => I’m not a very hardworking person. I hate doing homework. Tạm dịch: Tôi không phải là một người rất chăm chỉ. Tôi ghét làm bài tập về nhà Đáp án: B
Câu 8 :
Choose the best answer to complete the sentence. My neighbour is a good person. She has been very ____ to me. A. kind B. patient C. dependent D. honest Đáp án
A. kind Lời giải chi tiết :
kind: tử tế, tốt bụng patient: kiên nhẫn dependent: phụ thuộc honest: trung thực - Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng. => My neighbour is a good person. She has been very kind to me. Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi. Đáp án: A
Câu 9 :
Choose the best answer to complete the sentence. I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth. A. kind B. shy C. honest D. honesty Đáp án
C. honest Lời giải chi tiết :
kind /kaɪnd/: (adj) tốt bụng shy /ʃaɪ/ (adj): xấu hổ, ngại ngùng honest /ˈɒnɪst/: (adj) thật thà honesty /ˈɒnəsti/: (n) sự trung thực Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ. Sau mạo từ "an" cần một tính từ bắt đầu bằng nguyên âm => honest /ˈɒnɪst/ (âm "h" câm) => I’m an honest person. I think it is important to tell the truth. Tạm dịch: Tôi là một người trung thực. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải nói sự thật. Đáp án: C
Câu 10 :
Choose the best answer to complete the sentence. My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing. A. clever B. generous C. independent D. quiet Đáp án
D. quiet Lời giải chi tiết :
Clever: thông minh Generous: hào phóng Independent: độc lập Quiet: trầm tính, tĩnh lặng Đối ngược với outgoing (hướng ngoại) là quiet (trầm tính) => My sister Mary is quiet. I’m opposite. I’m very outgoing Tạm dịch: Mary chị tôi trầm tính. Tôi thì trái ngược. Tôi rất hướng ngoại Đáp án: D
|