Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends PlusLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
Machine: /məˈʃiːn/ If: /ɪf/ Police: /pəˈliːs/ Pizza: /ˈpiːtsə/ Đáp án B phát âm là / ɪ / còn lại là /i: /
Câu hỏi 2 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
Magazine: /ˌmæɡəˈziːn/ Side: /saɪd/ Hide: /haɪd/ High: /haɪ/ Đáp án A phát âm là / i / còn lại là / aɪ / Đáp án: A
Câu hỏi 3 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
Teaching: /ˈtiːtʃɪŋ/ Going: /ˈɡəʊɪŋ/ Equal: /ˈiːkwəl/ Eleven: /ɪˈlevn/ Đáp án C phát âm là / i / còn lại là / ɪ / Đáp án: C
Câu hỏi 4 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
wife /waɪf/ fine /. /faɪn/ wine /waɪn/ rich /rɪʧ/ Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu hỏi 5 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
girl/gɜːl/ fish /fɪʃ/ live /lɪv/ drink /drɪŋk/ Đáp án A đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là / ɪ/
Câu hỏi 6 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
office /ˈɒfɪs/ difficult /ˈdɪfɪkəlt important /ɪmˈpɔːtənt exercise /ˈɛksəsaɪz/ Đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu hỏi 7 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
marriage /ˈmærɪʤ/ example /ɪɡˈzæm/ family /ˈfæmɪli/ company /ˈnæʃnəl/ Đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu hỏi 8 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
machine /məˈʃiːn/ library /ˈlaɪbrəri/ message /ˈmɛsɪʤ/ breakfast /ˈbrɛkfəst/ Đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu hỏi 9 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
remember /rɪˈmɛmbə/ become /bɪˈkʌm/ design /dɪˈzaɪn/ different/ˈdɪfrənt/ Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu hỏi 10 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
picture: /ˈpɪktʃə(r)/ ticket: /ˈtɪkɪt/ liter: /ˈliːtə(r)/ cinema: /ˈsɪnəmə/ Đáp án C phát âm là /iː/ còn lại là /ɪ/
Câu hỏi 11 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
Giải thích: Teach: /tiːtʃ/ Heart: /hɑːt/ Peach: /piːtʃ/ Team: /tiːm/ Đáp án B phát âm là /ɑ/ còn lại là /i:/
Câu hỏi 12 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
Giải thích: these /ðiːz/ metre /ˈmiː.tər/ secret /ˈsiː.krət/ English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ Đáp án D phát âm là /i: / còn lại là /ɪ/
Câu hỏi 13 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
Meet: /miːt/ Pretty: /ˈprɪti/ Seen: /siːn/ Sheep: /ʃiːp/ Đáp án B phát âm là / ɪ / còn lại là / i /
Câu hỏi 14 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
Hill: /hɪl/ Dream: /driːm/ King: /kɪŋ/ Six: /sɪks/ Đáp án B phát âm là / i: / còn lại là / ɪ /
Câu hỏi 15 :
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
fruit /fruːt/ build /bɪld/ juice /ʤuːs/ suit/suːt/ Đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /uː/
|