Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì Quá khứ đơn với động từ tobe Tiếng Anh 6 Friends PlusLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn Yesterday was Monday. I at school. Đáp án của giáo viên lời giải hay
Yesterday was Monday. I at school. Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua) Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + … Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was” => Yesterday was Monday. I was at school. Tạm dịch: Ngày hôm qua là thứ hai. Tôi đã ở trường.
Câu hỏi 2 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn She tired last night. Đáp án của giáo viên lời giải hay
She tired last night. Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: last night (tối qua) Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + … Chủ ngữ “She” là số ít nên động từ tobe chia là “was” => She was tired last night. Tạm dịch: Cô ấy đã mệt vào đêm qua.
Câu hỏi 3 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn I in London last month. Đáp án của giáo viên lời giải hay
I in London last month. Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: last night (tối qua) Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + … Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was” => I was in London last month. Tạm dịch: Tôi đã ở London vào tháng trước.
Câu hỏi 4 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn I (not) with him yesterday. Đáp án của giáo viên lời giải hay
I (not) with him yesterday. Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua) Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + … Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “wasn’t” => I wasn’t with him yesterday. Tạm dịch: Tôi đã không ở với anh ấy ngày hôm qua.
Câu hỏi 5 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn they happy last week? Đáp án của giáo viên lời giải hay
they happy last week? Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: last week (tuần trước) Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? Chủ ngữ “They” là số nhiều nên động từ tobe chia là “Were” => Were they happy last week? Tạm dịch: Tuần trước họ có vui vẻ không?
Câu hỏi 6 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn Were you busy yesterday? Yes, I Đáp án của giáo viên lời giải hay
Were you busy yesterday? Yes, I Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – Yes, S + was/ were Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was” => Were you busy yesterday? Yes, I was Tạm dịch: Hôm qua bạn có bận không?- Có, tôi bận.
Câu hỏi 7 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn He (not be) at school. He was at home. Đáp án của giáo viên lời giải hay
He (not be) at school. He was at home. Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + … Chủ ngữ “He” là số ít nên động từ tobe chia là và “wasn’t” => He wasn’t at school. He was at home. Tạm dịch: Anh ấy không ở trường. Anh ấy đã ở nhà.
Câu hỏi 8 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn When (be) you born? Đáp án của giáo viên lời giải hay
When (be) you born? Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu hỏi: Wh- words + was/ were + S +…? Chủ ngữ “you” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” => When were you born? Tạm dịch: Bạn sinh ra khi nào?
Câu hỏi 9 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn (be) he free all day yesterday? Đáp án của giáo viên lời giải hay
(be) he free all day yesterday? Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua) Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ tobe chia là “was” => Was he free all day yesterday? Tạm dịch: Anh ấy có rảnh cả ngày hôm qua không?
Câu hỏi 10 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn The weather (be) nice. It (not be) windy and rainy. Đáp án của giáo viên lời giải hay
The weather (be) nice. It (not be) windy and rainy. Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + … Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + … Chủ ngữ “The weather”, It là số ít nên động từ tobe chia là “was” và “wasn’t” => The weather was nice. It wasn’t windy and rainy. Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời không có gió và mưa.
Câu hỏi 11 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn Mom and Dad (not be) at home yesterday. They (be) at the hospital. Đáp án của giáo viên lời giải hay
Mom and Dad (not be) at home yesterday. They (be) at the hospital. Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua) Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + … Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + … Chủ ngữ “Mom and Dad”, They là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và “weren’t” => Mom and Dad weren’t at home yesterday. They were at the hospital. Tạm dịch: Hôm qua bố và mẹ không ở nhà. Họ đã ở bệnh viện.
Câu hỏi 12 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn it cold last night? No, it .It was hot. Đáp án của giáo viên lời giải hay
it cold last night? No, it .It was hot. Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: last night (tối qua) Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t Chủ ngữ “it” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t => Was it cold last night? No, it wasn’t. It was hot. Tạm dịch: Đêm qua có lạnh không? Không, không phải vậy. Trời nóng.
Câu hỏi 13 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn Where they on Sunday? They at the store. Đáp án của giáo viên lời giải hay
Where they on Sunday? They at the store. Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu hỏi: Wh –word + was/ Were + S +…? – S + was/ were+… Chủ ngữ “they” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t => Where were they on Sunday? They were at the store. Tạm dịch: Họ đã ở đâu vào Chủ nhật? Họ đã ở cửa hàng.
Câu hỏi 14 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn Nina and Sam strong this morning? No, they Đáp án của giáo viên lời giải hay
Nina and Sam strong this morning? No, they Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t Chủ ngữ “Nina and Sam” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t => Were Nina and Sam strong this morning? No, they weren’t. Tạm dịch: Sáng nay Nina và Sam có khỏe không? Không, họ không phải vậy.
Câu hỏi 15 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn Sam ill last night? - Yes, she Đáp án của giáo viên lời giải hay
Sam ill last night? - Yes, she Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t Chủ ngữ “Sam” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t => Was Sam ill last night? - Yes, she was. Tạm dịch: Tối qua Sam bị ốm à? - Vâng cô ta đã.
|