Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 Introduction

1. Fill in each gap with sing, win, meet, swim, run, go, sleep or trek. Then listen and check. 2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check. Practise saying them with a partner. 3. Listen to Ann, Joe, and Peter talking about their summer holiday. Which life experience (1-8) in Exercise 1 did they have? 4. Which of the life experience in Exercise 1 did you have? / would you like to try and why? Tell your partner.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Vocabulary – Life experiences

(Từ vựng - Trải nghiệm cuộc sống)

1. Fill in each gap with sing, win, meet, swim, run, go, sleep or trek. Then listen and check.

(Điền vào mỗi chỗ trống với sing, win, meet, swin, run, go, sleep hoặc trek. Sau đó nghe và kiểm tra.)


Lời giải chi tiết:

1. win

2. trek

3. go

4. swim

5. meet

6. sing

7. run

8. sleep

1. win a medal (thắng một huy chương)

2. trek in the mountains (đi leo núi)

3. go on a safari (đi thảo cầm viên)

4. swim with dolphins (bơi với cá heo)

5. meet a famous person (gặp một người nổi tiếng)

6. sing in public (hát trước đám đông)

7. run a marathon (chạy ma-ra-tông)

8. sleep under the stars (ngủ dưới những vì sao)

Bài 2

Pronunciation (Phát âm)

/əʊ/ - /aʊ/

2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check. Practise saying them with a partner.

(Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra. Luyện tập nói các từ này với bạn cùng bàn.)


1.        

A. mountain   

B. shoulder     

C. ground       

D. proud

2.        

A. flower        

B. town          

C. snow          

D. eyebrow

3.        

A. blow          

B. follow       

C. borrow      

D. allow

4.        

A. cloud         

B. south          

C. house         

D. poultry

Lời giải chi tiết:

1. B

2. C

3. D

4. D

1. B

A. mountain /ˈmn.tɪn/ (n): ngọn núi

B. shoulder /ˈʃəʊl.dər/ (n): vai

C. ground /ɡrnd/ (n): mặt đất

D. proud /prd/ (adj): tự hào

Phương án B có phần được gạch chân phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.

2. C

A. flower /flər/ (n): hoa

B. town /tn/ (n): thị trấn

C. snow /snəʊ/ (n): tuyết

D. eyebrow /ˈaɪ.br/ (n): lông mày

Phương án C có phần được gạch chân phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.

3. D

A. blow /bləʊ/ (v): thổi

B. follow /ˈfɒl.əʊ/ (v): đi theo

C. borrow /ˈbɒr.əʊ/ (v): mượn

D. allow /əˈl/ (v): cho phép

Phương án B có phần được gạch chân phát âm /aʊ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/.

4. D

A. cloud /kld/ (n): đám mây

B. south /sθ/ (n): phía nam

C. house /hs/ (n): ngôi nhà

D. poultry /ˈpəʊl.tri/ (n): gia cầm

Phương án D có phần được gạch chân phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.

Bài 3

Listening (Nghe)

3. Listen to Ann, Joe, and Peter talking about their summer holiday. Which life experience (1-8) in Exercise 1 did they have?

(Lắng nghe Ann, Joe và Peter nói về kì nghỉ hè của họ. Trải nghiệm cuộc sống nào (1-8) trong Bài tập 1 mà họ có?)


Ann: ___

Joe: ___

Peter: ___

Phương pháp giải:

Bài nghe:

Joe: Hey Ann, how was your summer holiday?

Ann: Oh, hi Joe, hi Peter. I was working at my uncle's restaurant at a hotel in the mountain.

Joe: Did you like your job, Ann?

Ann: Yes, Peter, it was great. I liked meeting all the tourists. In fact, one day, my favourite football player came in and I got a picture with him.

Peter: Wow, that is so cool. How about you, Joe? Did you go hiking in the mountains?

Joe:  No, I couldn't go on that trip because I competed in a tennis tournament.

Ann: Nice, how did you do?

Joe: I got to the final and got a silver medal.

Peter: Congratulations, Joe.

Joe: Thanks, Peter. Did you go anywhere this summer?

Peter: Yes, my family and I went to Florida.

Ann: That sounds like a perfect holiday.

Peter: Well, it was, Ann. We stayed near the beach.

Joe: So, Peter, you spent your days lying on the beach and swimming with dolphins then?

Peter: Well, not exactly, Joe. I was running almost every day.

Joe: Really? Why?

Peter: There was a marathon at the end of the holiday and I was training for it.

Ann: Good for you Peter. How did it go?

Peter: It was an incredible experience. I felt exhausted afterwards, but also really proud.

Joe: Well, you should be Peter. I would love to run a marathon.

Ann: I don't know Joe. I think you should keep playing tennis.

Joe: Maybe you're right Ann.

Tạm dịch:

Joe: Này Ann, kì nghỉ hè của cậu như thế nào?

Ann: Ồ, chào Joe, chào Peter. Mình đã làm việc cho nhà hàng của bác mình ở trên núi.

Joe: Cậu có thích công việc đó không, Ann?

Ann: Có chứ Peter, mình rất thích gặp tất cả các du khách. Thực ra là, có một ngày, cầu thủ bóng đá mình yêu thích đã bước vào nhà hàng và mình được chụp hình với ảnh.

Peter: Wow, thật là tuyệt vời. Còn cậu thì sao, Joe? Cậu có đi leo núi không?

Joe: Không, mình đã không tham gia chuyến đi đó vì mình phải thi đấu trong một giải đấu quần vợt.

Ann: Tuyệt, kết quả thế nào?

Joe: Mình đã tiến vào chung kết và dành được huy chương bạc.

Peter: Chúc mừng cậu, Joe.

Joe: Cám ơn, Peter. Cậu có đi đâu vào mùa hè này không?

Peter: Có, mình và gia đình đã đến Florida.

Ann: Nghe có vẻ là một kì nghỉ hoàn hảo.

Peter: Chà, đúng vậy đó Ann. Nhà mình ở gần bãi biển.

Joe: Vậy Peter, cậu dành nhiều ngày nằm trên bãi biển và bơi lội với cá heo đúng không?

Peter: Chà, không hẳn á Joe. Hầu như ngày nào mình cũng chạy bộ.

Joe: Thật không? Tại sao thế?

Peter: Có một cuộc thi ma-ra-tông vào cuối hè và mình đang luyện tập cho nó.

Ann: Tốt đấy, Peter. Nó như thế nào rồi?

Peter: Nó là một trải nghiệm khó tin đó. Mình đã cảm thấy kiệt sức ngay sau đó nhưng mình cũng rất tự hào.

Joe: Chà, cậu nên làm thế đó Peter. Mình cũng rất muốn chạy ma-ra-tông.

Ann: Mình không biết nữa Joe, mình nghĩ là cậu nên tiếp tục chơi quần vợt.

Joe: Có lẽ cậu nói đúng đó Ann.

Lời giải chi tiết:

Ann: 5

Joe: 1

Peter: 7

Ann: 5

Thông tin: Ann:  Yes, Peter, it was great. I liked meeting all the tourists. In fact, one day, my favourite football player came in and I got a picture with him.

(Có chứ Peter, mình rất thích gặp tất cả các du khách. Thực ra là, có một ngày, cầu thủ bóng đá mình yêu thích đã bước vào nhà hàng và mình được chụp hình với ảnh.)

Joe: 1

Thông tin: Joe:  I got to the final and got a silver medal.

(Mình đã tiến vào chung kết và dành được huy chương bạc.)

Peter: 7

Thông tin:

Peter: There was a marathon at the end of the holiday, and I was training for it.

(Có một cuộc thi ma-ra-tông vào cuối hè và mình đang luyện tập cho nó.)

Ann: Good for you Peter. How did it go?

(Tốt đấy, Peter. Nó như thế nào rồi?)

Peter: It was an incredible experience. I felt exhausted afterwards, but also really proud.

(Nó là một trải nghiệm khó tin đó. Mình đã cảm thấy kiệt sức ngay sau đó nhưng mình cũng rất tự hào.)

Bài 4

4. Which of the life experience in Exercise 1 did you have? / would you like to try and why? Tell your partner.

(Trải nghiệm cuộc sống nào trong bài 1 mà bạn đã có?/ muốn thử và tại sao? Hãy nói với bạn cùng bàn.)

Lời giải chi tiết:

Last year, I went trekking on a mountain in my hometown. I started early at 6 in the morning and ended at 6 in the afternoon. It was an exhausting but enjoyable trip. I was amazed by the breathtaking landscape view from the mountain, which was overlooking my hometown.

(Năm ngoái mình có đi bộ leo núi ở quê. Mình bắt đầu sớm vào 6 giờ sáng và kết thúc vào 6 giờ chiều. Nó là một chuyến đi rất tốn sức nhưng thú vị. Mình đã bị bất ngờ bởi khung cảnh đẹp tuyệt vời từ núi, nơi mà nhìn ra toàn bộ quê mình sống.)

  • Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1a. Reading

    1. Look at the picture. What do you think the text is about? Listen/Watch and read to check. 2. Read the text. For questions (1-4), choose the best answers (A, B, C or D). 3. Read the text again and decide if each of the statements (1-4) is T (true) or F (false). 4. Do you admire Gary Hall? Why? 5. Fill in each gap with pleased, depressed, ashamed, shocked, frightened, exhausted, or furious. Then listen and check. 6. Choose the best adjective (A, B, C or D) to describe each person's feeling. 7.

  • Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1b. Grammar

    1. Put the verbs in brackets (1-7) into the Past Simple or the Past Continuous. Then match them to their uses (a-g). 2. Choose the correct option. 3. Choose the options (A, B, C or D) to indicate the underlined parts that needs correction in the given sentence.

  • Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1c. Listening

    1. What is one memorable life experience in Exercise 1 on page 15 that you have? What did it involve? How did it make you feel? 2. a) You are going to listen to Jacob talking about his adventure. Read the sentences (1-5) below. What information is missing in each gap? b) Listen and complete the sentences (1-5). Write NO MORE THAN TWO WORDS for each answer.

  • Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1d. Speaking

    1.a) Match the verbs (1-8) to the phrases (a-h). Then listen and check. b) Which of the life achievements in Exercise 1a would you like to have? Can you think of others? 2. a) Listen and read the dialogue. What are the teens talking about?

  • Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1e. Writing

    1. Read the story about Arnel Pineda and match the paragraphs (A-D) to the descriptions (1-4). 2. What tense did the writer use in the model writing in Exercise 1. Why? 3. Read the Useful Language Box. Find and underline the phrases the writer used in the story.

Quảng cáo
close