Vocabulary and Grammar – trang 30 Unit 10 SBT Tiếng Anh 8 mớiTổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar unit 10 có đáp án và lời giải chi tiết Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
VOCABULARY AND GRAMMAR Bài 1 Task 1 Put the words into the categories of verbal communication or non-verbal communication. [Đặt các từ vào loại giao tiếp bằng lời hay giao tiếp phi ngôn ngữ ] Lời giải chi tiết: Đáp án: Verbal communication( Giao tiếp bằng lời nói) - giving a speech ( phát biểu) Non-verbal communication( Giao tiếp phi ngôn) Bài 2 Task 2 Choose the word/ phrase that does not belong to each group. [ Chọn từ/ cụm từ không thuộc mỗi nhóm từ ] Lời giải chi tiết: Đáp án: 1.snail mail 2. words 3. photos 4. face-to-face meetings 5. texting 6. painting Bài 3 Task 3 Complete the following sentences with the words in 1 and 2 [ Hoàn thành các câu sau với các từ ở bài 1 và 2] Lời giải chi tiết: Đáp án: Giải thích:giao tiếp bằng lời Tạm dịch: verbal communication: Giao tiếp bằng cách thể hiện suy nghĩ bằng lời nói được gọi là giao tiếp bằng lời nói. Giải thích: non-verbal communication: giao tiếp phi ngôn ngữ Tạm dịch: Giao tiếp mà không sử dụng ngôn ngữ nói và viết được gọi là giao tiếp phi ngôn. Giải thích: facial expressions: biểu hiện khuôn mặt Tạm dịch:Cười và cau mày là những ví dụ của biểu hiện khuôn mặt. Giải thích:snail mail: thư bưu thiếp Tạm dịch: Thư bưu thiếp ngày nay trở nên ít phổ biến hơn, so với thư điện tử. Giải thích:face-to-face meeting: họp trực tiếp Tạm dịch: Trong năm 2050, chúng ta vẫn sử dụng các cuộc họp trực tiếp bởi vì họ thỉnh thoảng sẽ thích họp trực tuyến. Bài 4 Task 4 Complete each sentence with the correct form of the verb in brackets. [ Hoàn thành mỗi câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc] Lời giải chi tiết: Đáp án: Giải thích: enjoy + Ving (thích làm gì) Tạm dịch: Bạn có thích xem phim không? Giải thích: decide to V (quyết định làm gì) Tạm dịch: Anh ấy quyết định đi làm ở một ngôi trường vùng sâu vùng xa. Giải thích: intend to V (dự định làm gì) Tạm dịch: Anh ấy dự định ở đây ít nhất 3 năm. Giải thích: need to V (cần làm gì) Tạm dịch: Chúng ta sẽ gọi điện cho anh ấy thường xuyên hơn. Giải thích: avoid + Ving (tránh làm gì) Tạm dịch: Bạn nên tránh dùng quá nhiều viết tắt trong giao tiếp trực tuyến trang trọng. Giải thích: plan to V (định làm gì) Tạm dịch: Chúng tôi định đi dã ngoại chủ nhật tuần này. Bạn có muốn đi cùng không? Giải thích: mind + Ving (không phiền ) Tạm dịch: Họ không ngại làm việc muộn để hoàn thành công việc. Giải thích: plan to V (định làm gì) Tạm dịch: Ann lên kế hoạch liên hệ với bác sĩ sáng sớm ngày mai. Bài 5 Task 5 Choose the best answer A, B, or C to complete each sentence. [ Chọn câu trả lời đúng nhất A, B hay C để hoàn thành mỗi câu] Lời giải chi tiết: Đáp án: Giải thích: diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn Tạm dịch: Hôm nay khi cô ấy về nhà muộn, anh ấy sẽ đang nấu ăn. Giải thích: để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai ==> tương lai tiếp diễn Tạm dịch: Tôi hi vọng bạn sẽ không đang làm việc khi tôi đến lúc 8 giờ tối nay. Giải thích: Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai ==> tương lai tiếp diễn Tạm dịch: Tôi sẽ làm gì trong năm 2020? Giải thích: Tạm dịch: Bạn sẽ đang xem chương trình tivi nào lúc 9:00 tối mai? Giải thích: Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai ==> tương lai tiếp diễn Tạm dịch: Tôi nay bạn sẽ dùng laptop không? Mình có thể mượn nó để làm bài tập về nhà được không? Giải thích: Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai ==> tương lai tiếp diễn Tạm dịch: Lúc 11 giờ sáng mai, anh ấy sẽ đang có cuộc họp từ xa qua hình ảnh với đồng nghiệp ở châu Phi. Bài 6 Task 6 Complete the text with the past simple, present continuous, or future continuous. [ Hoàn thành bài đọc với thì quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn và tương lai tiếp diễn] Lời giải chi tiết: Đáp án: Giải thích: diễn tả hành động đã xảy ra ==> quá khứ đơn 2. called Giải thích: diễn tả hành động đã xảy ra ==> quá khứ đơn 3.are helping Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra ==> hiện tại tiếp diễn 4. are using Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra ==> hiện tại tiếp diễn 5. will be communicating Giải thích: Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai ==> tương lai tiếp diễn Dịch bài: Loigiaihay.com
Quảng cáo
|