Vocabulary & Grammar - Trang 34 Unit 4 VBT tiếng anh 6 mới

Find the odd A, B, C or D.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Task 1Find the odd A, B, C or D. (Tìm từ khác với những từ còn lại)

Lời giải chi tiết:

1                

A. left (bên trái)

B. rights (các quyền)

C. right (bên phải)

D. straight (thẳng)

Đáp án là B => một danh từ đếm được, còn lại là danh từ chỉ phương hướng.

2

A. temple (ngôi đền)

B. palace (cung điện)

C. cathedral (thánh đường)

D. beauty (vẻ đẹp)

Đáp án D => danh từ chỉ sắc đẹp, còn lại là từ chỉ nơi chốn

3

A. larger (lớn hơn)

B. fast (nhanh)

C. noisy (ầm ĩ)

D. modern (hiện đại)

Đáp án A => tính từ so sánh hơn, còn lại là tính từ

4

A. expensive (tính từ) (đắt)

B. convenience (danh từ) (sự tiện lợi)

C. peaceful (tính từ) (bình yên)

D. cheap (tính từ) (rẻ)

Đáp án B => danh từ, còn lại là tính từ

5

A. offices (văn phòng)

B. beaches (bãi biển)

C. weather (thời tiết)

D. buildings (tòa nhà)

Đáp án C => danh từ không đếm được, còn lại là danh từ đếm được

Bài 2

Task 2: Circle A, B,C or D for each picture.

(Khoanh tròn vào đáp án đúng tương ứng với mỗi bức tranh) (ảnh)

Lời giải chi tiết:

 

1. Mary is ________ than Peter.

a. fatter

b. shorter

c. taller

d. higher

Tạm dịch: Mary lùn hơn Peter.

   

2. I usually ride _____ around the paddy fields in my neighbourhood at the weekends.

a. a motorcycle

b. a car

c. a bicycle

d. a tractor

Tôi thường đạp xe xung quanh cánh đồng lúc ở khu tôi ở vào cuối tuần

 

3. Jane likes _______. She plays it very beautifully.

a. playing the guitar

b. playing the violin

c. playing the piano

d. playing the trumpet

Jane thích đánh đàn dương c ầm. Cô ấy chơi nó rất hay

 

4. Is there a _______ of Literature in your neighbourhood?

a. church

b. pagoda

c. temple

d. house 

Từ vựng: Temple of Literature: Văn Miếu

Tạm dịch:

Đấy có phải Văn Miếu ở khu bạn không?

 

Bài 3

Task 3: Choose the best option A, B, C or D to complete the sentence.

(Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu)

Lời giải chi tiết:

1. My father works _______ a factory.

A. On                            B. In    

C. With                         D. By

=>B.  My father works in a factory. 

Tạm dịch: Bố tôi làm ở một nhà máy.

2. Which shirt is ________, this one or that one?

A. cheap                   B. the cheapest 

C.cheaper                 D. more cheap

Dấu hiệu: 2 đồ vật so sánh với nhau => So sánh hơn

=> C. Which shirt is cheaper, this one or that one?

Tạm dịch: Cái áo nào rẻ hơn, cái này hay cái kia?

3. There are 25 boys in my class. Son is ________.

A. the youngest         B. younger 

C. young                  D. the most young

Dấu hiệu: So sánh nhiều người với nhau => So sánh hơn nhất

=> A. There are 25 boys in my class. Son is the youngest.

Tạm dịch. Có 25 cậu bé trong lớp của tôi. Sơn là người trẻ nhất.

4. I live _______ 26 Tran Hung Dao Street.

A. in                             B. on

C. at                             D. from

Dấu hiệu: có cả số nhà.

=> C. I live at 26 Tran Hung Dao Street.

Tạm dịch: Tôi sống ở số 26 đường Trần Hưng Đạo.

5. Lan is ______ at English than my sister.

A. good                        B. better

C. best                          D. the best

Dấu hiệu: “than” => so sánh hơn

=> D. Lan is the best at English than my sister.

Tạm dịch: Lan học tiếng anh tốt hơn chị của tôi.

6. I usually go swimming in the afternoon after school. I think swimming is _______ than other sports.

A. exciting          B. more exciting 

C. excited           D. the most exciting

Dấu hiệu: “than” => so sánh hơn

=> B. I usually go swimming in the afternoon after school. I think swimming is more exciting  than other sports.

Tạm dịch: Tôi thường đi bơi vào buổi chiều sau khi tan học. Tôi nghĩa bơi thú vị hơn các môn thể thao khác.

7. My new house is ________ than the old one.

A. more convenient   B. convenient 

C. the convenient     D. most convenient

Dấu hiệu: “than” => so sánh hơn

=> A. My new house is more convenient  than the old one.

Tạm dịch: Nhà mới của tôi tiện lợi hơn là nhà cũ.

8. I live _____ Da Nang City. I love it very much.

A. at               B. in

C. on              D. near

Cụm từ: in Da Nang city: ở thành phố Đà Nẵng

=> B. I live in Da Nang City. I love it very much.

Tạm dịch: Tôi sống ở thành phố Đà Nẵng

9. My father always makes all the members in my family laugh. He is _________ than my mother.

A. funnier                   B. fun 

C. the funny               D. funny

Dấu hiệu: “than” => so sánh hơn

=> A. My father always makes all the members in my family laugh. He is funnier than my mother.

Tạm dịch: Bố tôi luôn làm các thành viên trong gia đình cười. Ông ấy vui tính hơn mẹ của tôi.

10. These cases are ______ than mine. I couldn’t help you.

A. heavy                  B. heavily

C. heavier               D. more heavy

Dấu hiệu: “than” => so sánh hơn

=>C. These cases are heavier than mine. I couldn’t help you.

Tạm dịch: Những cái va li này nặng hơn cái của tôi. Tôi không thể giúp bạn.

Bài 4

Task 4: Fill the spaces with the correct comparative adjectives.

(Điền tính từ so sánh vào chỗ trống)

Lời giải chi tiết:

1. The red jacket is ____________________ (cheap) than the blue jacket.

The red jacket is cheaper than the blue jacket.

Tạm dịch: Cái áo khoác đỏ rẻ hơn cái áo khoác xanh

2. The shoes are _________________ (nice) than the books.

The shoes are nicer than the books.

Tạm dịch:  Những đôi giày đẹp hơn những quyển sách

3. The pink socks are  _________________ (expensive) than the white socks.

The pink socks are more expensive than the white socks.

Tạm dịch: Đôi tất màu hồng đắt hơn đôi tất màu trắng

4. The brown sweater is _________________ (good) than the blue sweater.

The brown sweater is better than the blue sweater.

Tạm dịch: Chiếc áo len màu nâu tốt hơn chiếc màu xanh.

5. The chocolate looks _________________ (bad) than the candy.

 The chocolate looks worse than the candy.

Tạm dịch:  Sô – cô – la nhìn xấu hơn kẹo

6. The radio is _________________ (new) than the DVD player.

The radio is newer than the DVD player.

Tạm dịch:  Đài mới hơn máy phát DVD

7. The CDs are _________________ (old) than the DVDs.

The CDs are older than the DVDs.

Tạm dịch:  CDs cũ hơn DVDs

8. These apples are _________________ (fresh) than those apples.

These apples are fresher than those apples.

Tạm dịch:  Những quả táo này tươi hơn những quả táo kia

9. This dress is _________________ (beautiful) than that dress.

This dress is more beautiful than that dress.

Tạm dịch: Chiếc váy này đẹp hơn chiếc váy kia

10. Those green tomatoes are _________________ (sweet) than the red tomatoes.

 Those green tomatoes are sweeter than the red tomatoes.

Tạm dịch: Những quả cà chua xanh kia ngọt hơn những quả cà chua đỏ. 

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close