Phonetics - Trang 13 Unit 8 VBT tiếng Anh 6 mớiFind the word which has a different stress. Read the words aloud. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
PHONICS Bài 1 Task 1: Find the word which has a different stress. Read the words aloud. (Tìm từ có trọng âm khác các từ còn lại. Đọc to các từ lên.) 1. A. badminton B. always C. volleyball D. aerobics 2. A. karate B. swimming C. running D. tennis 3. A. equipment B. skateboard C. favourite D. racket 4. A. stadium B. football C. sailing D. event 5. A. popular B. sportsman C. competition D. marathon Lời giải chi tiết: 1. D badminton /ˈbædmɪntən/ always /ˈɔːlweɪz/ volleyball /ˈvɒlibɔːl/ aerobics /eəˈrəʊbɪks/ 2. A karate /kəˈrɑːti/ swimming /ˈswɪmɪŋ/ running /ˈrʌnɪŋ/ tennis /ˈtenɪs/ 3. A equipment /ɪˈkwɪpmənt/ skateboard /ˈskeɪtbɔːd/ favourite /ˈfeɪvərɪt/ racket /ˈrækɪt/ 4. D stadium /ˈsteɪdiəm/ football /ˈfʊtbɔːl/ sailing /ˈseɪlɪŋ/ event /ɪˈvent/ 5. C popular /ˈpɒpjələ(r)/ sportsman /ˈspɔːtsmən/ competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ marathon /ˈmærəθən/ Bài 2 Task 2: Put the words in the box into two groups. (Sắp xếp từ trong hộp vào hai nhóm.)
Lời giải chi tiết:
Loigiaihay.com
Quảng cáo
|