Giải mục 1 trang 18 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạoTính: Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Thực hành 1 Tính: \({\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^3};{\left( {\frac{{ - 3}}{5}} \right)^2};{\left( { - 0,5} \right)^3}; {\left( { - 0,5} \right)^2};\,{\left( {37,57} \right)^0};\,{\left( {3,57} \right)^1}\). Phương pháp giải: Áp dụng định nghĩa: \({x^n} = x.x.x...x\)(n thừa số); \({\left( {\frac{a}{b}} \right)^m} = \frac{{{a^m}}}{{{b^m}}}\) Sử dụng quy ước: \(\begin{array}{l}{x^1} = x;\\{x^0} = 1\,\,\,\left( {x \ne 0} \right)\end{array}\) Lời giải chi tiết: \(\begin{array}{l}{\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^3} = \frac{{{{\left( { - 2} \right)}^3}}}{{{3^3}}} = \frac{{ - 8}}{{27}};\\{\left( {\frac{{ - 3}}{5}} \right)^2} = \frac{{{{\left( { - 3} \right)}^2}}}{{{5^2}}} = \frac{9}{{25}};\\{\left( { - 0,5} \right)^3} = {\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^3} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^3}}}{{{2^3}}} = \frac{{ - 1}}{8};\\{\left( { - 0,5} \right)^2}=\frac{{{{\left( { - 1} \right)}^2}}}{{{2^2}}} = \frac{{1}}{4};\\\,{\left( {37,57} \right)^0} = 1;\,\\{\left( {3,57} \right)^1} = 3,57.\end{array}\)
Quảng cáo
|