Bài 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 phần bài tập bổ sung trang 7 SBT toán 6 tập 2

Giải bài 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 phần bài tập bổ sung trang 7, 8 sách bài tập toán 6 tập 2. Hãy chọn câu trả lời đúng.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 2.1

Phân số bằng phân số 1624 là :

(A) 1624;                                       (B) 23;

(C) 23;                                      (D) 1624

Hãy chọn đáp án đúng.

Phương pháp giải:

Hai phân số ab và cd được gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c. 

Lời giải chi tiết:

Trong các phân số đã cho, phân số bằng phân số 162423 vì tích chéo (16).3=24.(2)(=48)

Chọn đáp án (C)

Bài 2.2

Các cặp phân số bằng nhau là :

(A) 34 và 43;                                      (B) 23 và 69;

(C) 37 và 37;                                          (D) 783540 

Hãy chọn câu trả lời đúng.

Phương pháp giải:

Hai phân số ab và cd được gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c.

Lời giải chi tiết:

+) 3443(3).34.(4).

+) 2369(2).93.6.

+) 3737  vì 3.77.(3)

+) 78=3540  vì 7.(40)=8.(35)(=280)

Chọn đáp án (D).

Bài 2.3

Hãy tìm các số nguyên xy, biết :

2x=y3 và x<0<y.

Phương pháp giải:

Hai phân số ab và cd được gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c.

Lời giải chi tiết:

Ta có 2x=y3 

x.y=2.3=6 =(1).6=(3).2=(6).1 

x<0<y nên ta có bảng sau :  

Bài 2.4

Tìm các số nguyên xy, biết :

               x3y2=32 và xy=4

Phương pháp giải:

Hai phân số ab và cd được gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c.

Lời giải chi tiết:

x3y2=32 nên 2(x3)=3(y2)

2x6=3y6 2x=3y.

Theo đề bài ta có : xy=4

2(xy)=2.4

2x2y=82x=3y

3y2y=8

y=8

Khi đó 2.x=3.8 2x=24x=24:2x=12 

Vậy y=8;x=12.

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close