Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 8 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer. Water pollution has _______ many diseases for plants, animals and especially people.
Câu 2 :
Choose the best answer. According to scientists, exhaust fumes are _________ our hometown.
Câu 3 :
Choose the best answer. Fish and many other animals are killed by ________ in their habitat.
Câu 4 :
Choose the best answer. _______ are things that make the air, water, and soil unclean or contaminated.
Câu 5 :
Fill in the blank with the correct form of the given word. The river is seriously by the factory’s waste. (contaminate)
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer. Water pollution has _______ many diseases for plants, animals and especially people.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Led: quá khứ phân từ của lead => lead to sth (v) dẫn đến Made: quá khứ phân từ của make (v) tạo ra Caused: quá khứ phân từ của cause (v) gây ra Done: quá khứ phân từ của do (v): làm Lời giải chi tiết :
Led: quá khứ phân từ của lead => lead to sth (v) dẫn đến Made: quá khứ phân từ của make (v) tạo ra Caused: quá khứ phân từ của cause (v) gây ra Done: quá khứ phân từ của do (v): làm => Water pollution has caused many diseases for plants, animals and especially people Tạm dịch: Ô nhiễm nước đã gây ra nhiều bệnh cho thực vật, động vật và đặc biệt là con người
Câu 2 :
Choose the best answer. According to scientists, exhaust fumes are _________ our hometown.
Đáp án : B Phương pháp giải :
treat: điều trị (v) poison: ngộ độc (v) radiate: bức xạ (v) measure: đo lường (v) Lời giải chi tiết :
treat (v): điều trị poison (v): ngộ độc radiate (v): bức xạ measure (v): đo lường => According to scientists, exhaust fumes are poisoning our hometown. (Theo các nhà khoa học, khí thải đang đầu độc quê hương chúng ta.)
Câu 3 :
Choose the best answer. Fish and many other animals are killed by ________ in their habitat.
Đáp án : C Phương pháp giải :
polluted: ô nhiễm (adj) unpolluted: không ô nhiễm (adj) pollutants: chất ô nhiễm (n) polluting: dạng V_ing của pollute (gây ô nhiễm) (v) Lời giải chi tiết :
polluted: ô nhiễm (adj) unpolluted: không ô nhiễm (adj) pollutants: chất ô nhiễm (n) polluting: dạng V_ing của pollute (gây ô nhiễm) (v) Cấu trúc câu bị động: S+be+V_PII+by+O. Chỗ cần điền là một danh từ để làm tân ngữ cho câu (tác nhân thực hiện hành động) => chọn C => Fish and many other animals are killed by pollutants in their habitat. Tạm dịch: Cá và nhiều động vật khác bị giết bởi các chất ô nhiễm trong môi trường sống của chúng.
Câu 4 :
Choose the best answer. _______ are things that make the air, water, and soil unclean or contaminated.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Radiation: Sự bức xạ (n) Losses: Lỗ vốn (n) Pollution: Sự ô nhiễm (n) Pollutants: Chất ô nhiễm (n) Lời giải chi tiết :
Radiation: Sự bức xạ (n) Losses: Lỗ vốn (n) Pollution: Sự ô nhiễm (n) Pollutants: Chất ô nhiễm (n) => Pollutants are things that make the air, water, and soil unclean or contaminated.
Câu 5 :
Fill in the blank with the correct form of the given word. The river is seriously by the factory’s waste. (contaminate)
Đáp án
The river is seriously by the factory’s waste. (contaminate)
Phương pháp giải :
Cấu trúc câu bị động: S+be+V_PII+by+O Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu bị động: S+be+V_PII+by+O => chỗ cần điền là dạng quá khứ phân từ của động từ contaminate (làm ô nhiễm) => contaminated Đáp án: The river is seriously contaminated by the factory’s waste. Tạm dịch: Con sông bị ô nhiễm nghiêm trọng bởi chất thải của nhà máy.
|