Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 8 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 1.1
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 1.2
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 1.3
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 1.4
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 1.5
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 2 :
Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 2.1
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 2.2
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 2.3
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 2.4
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 2.5
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 1.1
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
cousin /'kʌzn/ (n): anh chị em họ coupon /ˈkuːpɒn/ (n): phiếu giảm giá trouble /'trʌbl/ (n): vấn đề, rắc rối younger (adj): /ˈjʌŋɡə(r)/ (adj): trẻ hơn Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /uː/, các phương án còn lại phát âm là /ʌ/. Câu 1.2
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
bug /bʌɡ/ (n): con bọ must /mʌst/ (aux): phải put /pʊt/ (v): đặt/ để lunch /lʌntʃ/ (n): bữa ăn trưa Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại phát âm là /ʌ/. Câu 1.3
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
flood /flʌd/ (n): lũ lụt school /skuːl/ (n): trường học shoot /ʃuːt/ (v): bắn mood /muːd/ (n): tinh thần Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại phát âm là /uː/. Câu 1.4
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Monday /ˈmʌndeɪ/ (n): thứ Hai mother /ˈmʌðə(r)/ (n): mẹ month /mʌnθ/ (n): tháng going /ˈɡəʊɪŋ/ (n): rời đi Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /əʊ/, các phương án còn lại phát âm là /ʌ/. Câu 1.5
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
judo /ˈdʒuːdəʊ/ homework /ˈhəʊmwɜːk/ open /ˈəʊpən/ brother /ˈbrʌðə(r)/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại phát âm là /əʊ/.
Câu 2 :
Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 2.1
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
tomb /tuːm/ comb /kəʊm/ dome /dəʊm/ hope /həʊp/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /uː/, các phương án còn lại được phát âm /əʊ/. Chọn A Câu 2.2
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
human /ˈhjuːmən/ (n): con người lunar /ˈluːnə/ (adj): thuộc về mặt trăng cuteness /ˈkjuːtnəs/ (n): sự dễ thương duty /ˈdjuːti/ (n): nhiệm vụ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /uː/, các phương án còn lại được phát âm /juː/. Câu 2.3
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
school /skuːl/ (n): trường học spoon /spuːn/ (n): cái thìa book /bʊk/ (n): quyển sách tool /tuːl/ (n): đồ dùng Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ʊ/, các phương án còn lại được phát âm /uː/. Câu 2.4
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
bough /baʊ/ (n): nhánh cây couch /kaʊtʃ/ (n): ghế bành hound /haʊnd/ (n): chó săn group /gruːp/ (n): một nhóm, một đám Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /uː/, các phương án còn lại được phát âm /aʊ/. Câu 2.5
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
guide /ɡaɪd/ (v): hướng dẫn fruit /fruːt/ (n): trái cây juice /dʒuːs/ (n): nước cốt, nước trái cây cruise /kruːz/ (n): cuộc đi chơi trên biển Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại được phát âm /uː/.
|