Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ chỉ thời gian và địa điểm Tiếng Anh 8 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer. Tom isn't here _________ the moment. He'll be back _________five minutes.
Câu 2 :
Choose the best answer to complete the sentence. Our family stays _____ a villa. A. in B. on C. in front of
Câu 3 :
Choose the best answer to complete the sentence. There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me. A. in front of B. near to C. opposite
Câu 4 :
Choose the best answer to complete the sentence. Tom sits______ Lucy and James. A. between B. in front C. near to
Câu 5 :
Choose the best answer to complete the sentence. We have posters _______ the walls. A. on B. above C. under
Câu 6 :
Choose the best answer to complete the sentence. There's a waste paper basket _____ her desk. A. above B. under C. between
Câu 7 :
Choose the best answer to complete the sentence. We had sandwiches ______ a pretty fountain. A. by B. on C. in
Câu 8 :
Choose the best answer to complete the sentence. You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic. A. across B. by C. out Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer. Tom isn't here _________ the moment. He'll be back _________five minutes.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Giới từ Lời giải chi tiết :
at the moment: ngay lúc này in five minutes: trong 5 phút nữa. => Tom isn't here at the moment. He'll be back in five minutes. Tạm dịch: Ngay lúc này, Tom không ở đây. Anh ấy sẽ quay lại trong 5 phút nữa.
Câu 2 :
Choose the best answer to complete the sentence. Our family stays _____ a villa. A. in B. on C. in front of
Đáp án
A. in Lời giải chi tiết :
In: trong On: trên In front of: ở đằng trước Our family stays in a villa. Tạm dịch: Gia đình chúng tôi ở trong một biệt thự. Đáp án: A
Câu 3 :
Choose the best answer to complete the sentence. There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me. A. in front of B. near to C. opposite Đáp án
A. in front of Lời giải chi tiết :
Near: gần (không có near to) Opposite: đối diện In front of : đằng trước There are four students at each table. My friend Justine sits ìn front of me. Đáp án: A In front of: ở đằng trước
Câu 4 :
Choose the best answer to complete the sentence. Tom sits______ Lucy and James. A. between B. in front C. near to Đáp án
A. between Lời giải chi tiết :
Between … and …: giữa … và … In front of: ở đằng trước Near: gần (không có near to) => Tom sits between Lucy and James. Tạm dịch: Tom ngồi giữa Lucy và James. Đáp án: A
Câu 5 :
Choose the best answer to complete the sentence. We have posters _______ the walls. A. on B. above C. under Đáp án
A. on Lời giải chi tiết :
On: bên trên (ngay bên trên ) Above: bên trên (không phải ngay ở bên trên bề mặt, có thể cao lên bên trên) Under: bên dưới => We have posters on the walls. Tạm dịch: Chúng tôi có những tấm áp phích trên tường. Đáp án: A
Câu 6 :
Choose the best answer to complete the sentence. There's a waste paper basket _____ her desk. A. above B. under C. between Đáp án
B. under Lời giải chi tiết :
above: phía trên (không tiếp xúc bề mặt) under: bên dưới between: ở giữa => There's a waste paper basket under her desk. Đáp án: B
Câu 7 :
Choose the best answer to complete the sentence. We had sandwiches ______ a pretty fountain. A. by B. on C. in Đáp án
A. by Lời giải chi tiết :
By: bên cạnh On: trên In: trong => We had sandwiches by a pretty fountain. Tạm dịch: Chúng tôi đã ăn bánh sandwich bên cạnh một đài phun nước đẹp. Đáp án: A
Câu 8 :
Choose the best answer to complete the sentence. You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic. A. across B. by C. out Đáp án
A. across Lời giải chi tiết :
Across: băng qua By: bên cạnh On: trên => You need to walk across this road quickly. There’s lots of traffic. Tạm dịch: Bạn cần băng qua con đường này một cách nhanh chóng. Có rất nhiều phương tiện giao thông. Đáp án: A
|