Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 8 Global SuccessĐề bài
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer I promise that I (not/ come)____________________ late. won’t be coming won't come am going to come
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer - A: I’m so hungry - B: I ___________(cook) something for you. will cook am going to cook will be cooking
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses I haven’t made up my mind yet. But I think I (find) something nice in my mum’s wardrobe.
Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses I completely forget about this. Give me a moment, I (do) it now.
Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses If you have any problem, I (help) you. Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer I promise that I (not/ come)____________________ late. won’t be coming won't come am going to come Đáp án
won't come Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: I promise => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động mang tính chủ quan, đưa ra quan điểm Cấu trúc: S + will + v nguyên thể => I promise that I won't come late. Tạm dịch: Tôi hứa rằng tôi sẽ không đến muộn.
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer - A: I’m so hungry - B: I ___________(cook) something for you. will cook am going to cook will be cooking Đáp án
will cook Lời giải chi tiết :
Ta dùng thì tương lai đơn để diễn tả hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói Cấu trúc: S + will V nguyên thể => A: I’m so hungry – B: I will cook something for you. Tạm dịch: A: Tôi đói quá - B: Tôi sẽ nấu món gì đó cho bạn.
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses I haven’t made up my mind yet. But I think I (find) something nice in my mum’s wardrobe. Đáp án
I haven’t made up my mind yet. But I think I (find) something nice in my mum’s wardrobe. Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: I think => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động mang tính chủ quan, đưa ra quan điểm Cấu trúc: S + will + v nguyên thể => I haven’t made up my mind yet. But I think I will find something nice in my mum’s wardrobe. Tạm dịch: Tôi vẫn chưa quyết định. Nhưng tôi nghĩ tôi sẽ tìm thấy thứ gì đó đẹp trong tủ quần áo của mẹ tôi.
Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses I completely forget about this. Give me a moment, I (do) it now. Đáp án
I completely forget about this. Give me a moment, I (do) it now. Lời giải chi tiết :
Ta dùng thì tương lai đơn để diễn tả hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói (now) Cấu trúc: S + will V nguyên thể => I completely forget about this. Give me a moment, I will do it now. Tạm dịch: Tôi hoàn toàn quên chuyện này. Hãy cho tôi một chút thời gian, tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ.
Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses If you have any problem, I (help) you. Đáp án
If you have any problem, I (help) you. Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu nhận biết: If (câu điều kiện loại 1) Cấu trúc: If S + V hiện tại đơn, S + will V nguyên thể => If you have any problem, I will help you. Tạm dịch: Nếu bạn có bất kỳ vấn đề, tôi sẽ giúp bạn.
|