Trắc nghiệm Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 7 Global SuccessĐề bài
Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the phrase with a suitable picture. pepper sausage mushroom cucumber
Câu 2 :
Choose the best answer. A _____ is a small meal that you eat when you are in a hurry.
Câu 3 :
Choose the best answer. ____ is my favourite drink for breakfast because it helps me become taller.
Câu 4 :
Choose the best answer. At the end of the meal, we paid the ________.
Câu 5 :
Choose the best answer. To make sure you get in, we would recommend you book a _______ in advance.
Câu 6 :
Choose the best answer. She is a _____ working at Metropolitan Restaurant.
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the phrase with a suitable picture. pepper sausage mushroom cucumber Đáp án
sausage mushroom pepper cucumber Lời giải chi tiết :
- sausage (n.): xúc xích - pepper (n.): ớt chuông - mushroom (n.): nấm - cucumber (n.): dưa chuột
Câu 2 :
Choose the best answer. A _____ is a small meal that you eat when you are in a hurry.
Đáp án : A Phương pháp giải :
snack (n): bữa ăn nhẹ fast food: thức ăn nhanh breakfast (n): bữa sáng lunch (n): bữa trưa Lời giải chi tiết :
snack (n): bữa ăn nhẹ fast food: thức ăn nhanh breakfast (n): bữa sáng lunch (n): bữa trưa => A snack is a small meal that you eat when you are in a hurry. Tạm dịch: Một bữa ăn nhẹ là một bữa ăn nhỏ mà bạn ăn khi bạn đang vội.
Câu 3 :
Choose the best answer. ____ is my favourite drink for breakfast because it helps me become taller.
Đáp án : C Phương pháp giải :
cola (n): nước cola juice (n): nước hoa quả milk (n): sữa soup (n): súp - taller (adj-er): cao hơn Lời giải chi tiết :
cola (n): nước cola juice (n): nước hoa quả milk (n): sữa soup (n): súp => Milk is my favourite drink for breakfast because it helps me become taller. Tạm dịch: Sữa là thức uống yêu thích của tôi cho bữa sáng vì nó giúp tôi trở nên cao hơn.
Câu 4 :
Choose the best answer. At the end of the meal, we paid the ________.
Đáp án : C Phương pháp giải :
menu (n): thực đơn recipe (n): công thức bill (n): hóa đơn pill (n): thuốc Lời giải chi tiết :
menu (n): thực đơn recipe (n): công thức bill (n): hóa đơn pill (n): thuốc => At the end of the meal, we paid the bill. Tạm dịch: Kết thúc bữa ăn, chúng tôi đã thanh toán hóa đơn.
Câu 5 :
Choose the best answer. To make sure you get in, we would recommend you book a _______ in advance.
Đáp án : A Phương pháp giải :
book a table: đặt bàn Lời giải chi tiết :
book a table: đặt bàn => To make sure you get in, we would recommend you book a table in advance. Tạm dịch: Để đảm bảo bạn vào được, chúng tôi khuyên bạn nên đặt bàn trước.
Câu 6 :
Choose the best answer. She is a _____ working at Metropolitan Restaurant.
Đáp án : D Phương pháp giải :
cooker (n): nồi cơm điện cook (v): nấu ăn chief (n): thủ lĩnh, người lãnh đạo chef (n): đầu bếp Lời giải chi tiết :
cooker (n): nồi cơm điện cook (v): nấu ăn chief (n): thủ lĩnh, người lãnh đạo chef (n): đầu bếp => She is a chef working at Metropolitan Restaurant. Tạm dịch: Cô là một đầu bếp làm việc tại Metropolitan Restaurant.
|