Trắc nghiệm Ngữ pháp should/ shouldn't Tiếng Anh 7 Global SuccessLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Fill in each blank with should or shouldn't. 1. You drink some water. Đáp án của giáo viên lời giải hay
1. You drink some water. Phương pháp giải :
Kiến thức: should/ shouldn’t Lời giải chi tiết :
should + V: nên shouldn’t + V: không nên You should drink some water. (Bạn nên uống một chút nước.) Đáp án: should
Câu hỏi 2 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Fill in each blank with should or shouldn’t. You visit the doctor. Đáp án của giáo viên lời giải hay
You visit the doctor. Phương pháp giải :
Kiến thức: should/ shouldn’t Lời giải chi tiết :
should + V: nên shouldn’t + V: không nên You should visit the doctor. (Bạn nên đi khám bác sĩ.) Đáp án: should
Câu hỏi 3 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Fill in each blank with should or shouldn’t. You be late for school. Đáp án của giáo viên lời giải hay
You be late for school. Phương pháp giải :
Kiến thức: should/ shouldn’t Lời giải chi tiết :
should + V: nên shouldn’t + V: không nên You shouldn’t be late for school. (Bạn không nên đi học muộn.) Đáp án: shouldn’t
Câu hỏi 4 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Fill in each blank with should or shouldn’t. You do more exercise. Đáp án của giáo viên lời giải hay
You do more exercise. Phương pháp giải :
Kiến thức: should/ shouldn’t Lời giải chi tiết :
should + V: nên shouldn’t + V: không nên You should do more exercise. (Bạn nên tập thể dục nhiều hơn.) Đáp án: should
Câu hỏi 5 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Fill in each blank with should or shouldn’t. You drive too fast. Đáp án của giáo viên lời giải hay
You drive too fast. Phương pháp giải :
Kiến thức: should/ shouldn’t Lời giải chi tiết :
should + V: nên shouldn’t + V: không nên You shouldn’t drive too fast. (Bạn không nên lái xe quá nhanh.) Đáp án: shouldn’t
Câu hỏi 6 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Fill in each blank with should or shouldn’t. You smoke. Đáp án của giáo viên lời giải hay
You smoke. Phương pháp giải :
Kiến thức: should/ shouldn’t Lời giải chi tiết :
should + V: nên shouldn’t + V: không nên You shouldn’t smoke. (Bạn không nên hút thuốc.) Đáp án: shouldn’t
Câu hỏi 7 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Fill in each blank with should or shouldn’t. You clean your teeth. Đáp án của giáo viên lời giải hay
You clean your teeth. Phương pháp giải :
Kiến thức: should/ shouldn’t Lời giải chi tiết :
should + V: nên shouldn’t + V: không nên You should clean your teeth. (Bạn nên làm sạch răng.) Đáp án: should
Câu hỏi 8 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Fill in each blank with should or shouldn’t. You be rude to people. Đáp án của giáo viên lời giải hay
You be rude to people. Phương pháp giải :
Kiến thức: should/ shouldn’t Lời giải chi tiết :
should + V: nên shouldn’t + V: không nên You shouldn’t be rude to people. (Bạn không nên thô lỗ với mọi người.) Đáp án: shouldn’t
Câu hỏi 9 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Fill in each blank with should or shouldn’t. You visit your grandparents. Đáp án của giáo viên lời giải hay
You visit your grandparents. Phương pháp giải :
Kiến thức: should/ shouldn’t Lời giải chi tiết :
should + V: nên shouldn’t + V: không nên You should visit your grandparents. (Bạn nên thăm ông bà của bạn.) Đáp án: should
Câu hỏi 10 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Fill in each blank with should or shouldn’t. You shout in class. Đáp án của giáo viên lời giải hay
You shout in class. Phương pháp giải :
Kiến thức: should/ shouldn’t Lời giải chi tiết :
should + V: nên shouldn’t + V: không nên You shouldn’t shout in class. (Bạn không nên la hét trong lớp.) Đáp án: shouldn’t
|