Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 6 Tiếng Anh 7 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 2 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 3 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 4 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 5 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 6 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 7 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 8 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 9 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 10 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 11 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 12 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 13 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 14 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 15 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-ch” Lời giải chi tiết :
children /tʃaɪld/ chicken /ˈtʃɪkɪn/ century /ˈsentʃəri/ chilli /ˈtʃɪli/ Câu C âm –c phát âm là /s/, còn lại phát âm là /tʃ/
Câu 2 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-t” Lời giải chi tiết :
culture /ˈkʌltʃə(r)/ chapter /ˈtʃæptə(r)/ feature /ˈfiːtʃə(r)/ literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ Câu B âm –t phát âm là /t/, còn lại phát âm là/tʃ/
Câu 3 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-age” Lời giải chi tiết :
village /ˈvɪlɪdʒ/ damage /ˈdæmɪdʒ/ image /ˈɪmɪdʒ/ teenage /ˈtiːneɪdʒ/ Câu D âm –age phát âm là /eɪdʒ/, còn lại phát âm là /ɪdʒ/
Câu 4 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-o” Lời giải chi tiết :
stone /stəʊn/ flower /ˈflaʊə(r)/ local /ˈləʊkl/ pagoda /pəˈɡəʊdə/ Câu B âm –o phát âm là /aʊ/, còn lại phát âm là /əʊ/
Câu 5 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-e” Lời giải chi tiết :
emperor /ˈempərə(r)/ recognize /ˈrekəɡnaɪz/ temple /ˈtempl/ tablet /ˈtæblət/ Câu D âm –e phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /e/
Câu 6 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-ch” Lời giải chi tiết :
chair /tʃeə(r)/ architect /ˈɑːkɪtekt/ cheese /tʃiːz/ child /tʃaɪld/ Câu B âm –ch phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/
Câu 7 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-age” Lời giải chi tiết :
message /ˈmesɪdʒ/ guarantee /ˌɡærənˈtiː/ shortage /ˈʃɔːtɪdʒ/ advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ Đáp án B phát âm là /i:/ còn lại phát âm là /ɪdʒ/
Câu 8 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-d” Lời giải chi tiết :
gradual /ˈɡrædʒuəl/ soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ grade /ɡreɪd/ Câu D âm –d phát âm là /d/, còn lại phát âm là /dʒ/.
Câu 9 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-age” Lời giải chi tiết :
language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ message /ˈmesɪdʒ/ personage /ˈpɜːsənɪdʒ/ heritage /ˈherɪtɪdʒ/ Câu A âm –age phát âm là /wɪdʒ/, còn lại phát âm là /ɪdʒ/.
Câu 10 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-ch” Lời giải chi tiết :
cheap /tʃiːp/ chicken /ˈtʃɪkɪn/ scholar /ˈskɒlə(r)/ church /tʃɜːtʃ/ Câu C âm –ch phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/
Câu 11 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-g” Lời giải chi tiết :
geography /dʒiˈɒɡrəfi/ germ /dʒɜːm/ gift /ɡɪft/ region /ˈriːdʒən/ Câu C âm –g phát âm là /g/, còn lại phát âm là /dʒ/.
Câu 12 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-t” Lời giải chi tiết :
literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ question /ˈkwestʃən/ future /ˈfjuːtʃə(r)/ advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ Đáp án D “t” được phát âm là /t/ còn lại là /tʃ/
Câu 13 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-o” Lời giải chi tiết :
consider /kənˈsɪdə(r)/ construct /kənˈstrʌkt/ contain /kənˈteɪn/ locate /ləʊˈkeɪt/ Câu D âm –o phát âm là /əʊ/, còn lại phát âm là /ə/
Câu 14 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-d” Lời giải chi tiết :
dam /dæm/ soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ educate /ˈedʒukeɪt/ graduate /ˈɡrædʒuət/ Câu A âm –d phát âm là /d/, còn lại phát âm là /dʒ/
Câu 15 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-ch” Lời giải chi tiết :
champagne /ʃæmˈpeɪn/ child /tʃaɪld/ lunch /lʌntʃ/ watch /wɒtʃ/ Câu A âm –ch phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /tʃ/
|