Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 7 Global SuccessLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the picture with their name. backache headache cough stomachache toothache Đáp án của giáo viên lời giải hay
stomachache headache cough backache toothache Lời giải chi tiết :
backache: đau lưng headache: đau đầu cough: ho stomachache: đau bụng toothache: đau răng
Câu hỏi 2 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the picture with their name. eye drops plaster painkiller pharmacy Đáp án của giáo viên lời giải hay
eye drops painkiller plaster pharmacy Lời giải chi tiết :
eye drops: thuốc nhỏ mắt plaster: băng cá nhân painkiller: thuốc giảm đau pharmacy: hiệu thuốc
Câu hỏi 3 :
Choose the best answer. Sitting too close to the Tv hurts your ________.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Nose: Mũi Eyes: Đôi mắt Ear: Tai Mouth: Miệng - Ngồi gần TV gây hại cho => .... Lời giải chi tiết :
Nose: Mũi Eyes: Đôi mắt Ear: Tai Mouth: Miệng => Sitting too close to the Tv hurts your eyes Tạm dịch: Ngồi quá gần với TV làm nhức mắt của bạn
Câu hỏi 4 :
Choose the best answer. To prevent ______, you should eat a lot of garlic and keep your body warm.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Cold: Cảm lạnh Mumps: Quai bị Flu: Cảm cúm Headache: Đau đầu - garlic: tỏi
Lời giải chi tiết :
Cold: Cảm lạnh Mumps: Quai bị Flu: Cảm cúm Headache: Đau đầu => To prevent cold, you should eat a lot of garlic and keep your body warm. Tạm dịch: Để tránh cảm lạnh, bạn nên ăn nhiều tỏi và giữ ấm cơ thể.
Câu hỏi 5 :
Choose the best answer. Mary thinks she___ flu. She feels weak and tired.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
- Động từ: has/have + flu: bị cảm cúm Lời giải chi tiết :
Buy: Mua Give: Đưa Have: Có Cụm từ: have+ căn bệnh (bị bệnh gì). Chủ ngữ số ít => dùng has => Mary thinks she has flu. She feels weak and tired. Tạm dịch: Mary nghĩ rằng cô bị cúm. Cô cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi.
Câu hỏi 6 :
Choose the best answer. I ate some expired cakes 3 hours ago. Now my stomach hurts a lot. I think I have ________.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Earache: Đau tai Toothache: Đau răng Stomachache: Đau bụng Headache: Đau đầu Lời giải chi tiết :
Earache: Đau tai Toothache: Đau răng Stomachache: Đau bụng Headache: Đau đầu => I ate some expired cakes 3 hours ago. Now my stomach hurts a lot. I think I have stomachache Tạm dịch: Tôi đã ăn một số bánh hết hạn 3 giờ trước. Bây giờ bụng tôi đau rất nhiều. Tôi nghĩ rằng tôi bị đau bụng
Câu hỏi 7 :
Choose the best answer. I think you should stop drinking icing water. The doctor said that you had _______.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Cough: Ho A sore throat: Đau họng Headache: Đau đầu earache: đau tai Lời giải chi tiết :
Cough (v) Ho A sore throat (n) Đau họng Headache (n) Đau đầu Earache (n) đau tai Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có động từ "have" (had) => I think you should stop drinking icing water. The doctor said that you had a sore throat Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn nên ngừng uống nước đá. Bác sĩ nói rằng bạn bị đau họng
Câu hỏi 8 :
Choose the best answer. She eats no meat. Her foods are vegetables, fruits and tofu. She is a ______ .
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Singer: Ca sĩ Dancer: Vũ công Teacher: Giáo viên Vegetarian: Người ăn chay Lời giải chi tiết :
Singer: Ca sĩ Dancer: Vũ công Teacher: Giáo viên Vegetarian: Người ăn chay => She eats no meat. Her foods are vegetables, fruits and tofu. She is a vegetarian. Tạm dịch: Cô ấy không ăn thịt. Thức ăn của cô là rau, trái cây và đậu phụ. Cô ấy là người ăn chay
Câu hỏi 9 :
Choose the best answer. If you want to keep fit, you should keep doing _____ like jogging, cycling, or swimming every day.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Exercise: Tập thể dục Homework: Bài tập về nhà Test: Bài kiểm tra Examination: Kỳ thi tuyển Lời giải chi tiết :
Exercise: Tập thể dục Homework: Bài tập về nhà Test: Bài kiểm tra Examination: Kỳ thi tuyển Cụm từ: do exercise (tập thể dục) => If you want to keep fit, you should keep doing exercise like jogging, cycling, or swimming every day. Tạm dịch: Nếu bạn muốn giữ dáng, bạn nên tiếp tục tập thể dục như chạy bộ, đạp xe hoặc bơi lội mỗi ngày.
Câu hỏi 10 :
Choose the best answer. The doctor says that we can avoid some _____ by keeping ourselves clean.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Dusty: Bụi Disease: Dịch bệnh Drop: thuốc nhỏ mắt Lời giải chi tiết :
Dusty: Bụi Disease: Dịch bệnh Drop: thuốc nhỏ mắt Cấu trúc: some+danh từ số nhiều => The doctor says that we can avoid some diseases by keeping ourselves clean. Tạm dịch: Bác sĩ nói rằng chúng ta có thể tránh một số bệnh bằng cách giữ cho mình sạch sẽ.
Câu hỏi 11 :
Choose the best answer. She doesn’t brush her teeth frequently. She is holding her cheek now. I think she has ______.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Earache: Đau tai Toothache: Đau răng Stomachache: Đau bụng Headache: Đau đầu Lời giải chi tiết :
Earache: Đau tai Toothache: Đau răng Stomachache: Đau bụng Headache: Đau đầu => She doesn’t brush her teeth frequently. She is holding her cheek now. I think she has toothache. Tạm dịch: Cô ấy không đánh răng thường xuyên. Cô ấy đang ôm má bây giờ. Tôi nghĩ rằng cô ấy bị đau răng.
Câu hỏi 12 :
Choose the best answer. His head is very hot. He looks so tired. I think he has ________.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
a temperature: ốm nặng a cough: bị ho a headache: bị đau đầu earache: đau tai Lời giải chi tiết :
a temperature: ốm nặng, sốt a cough: bị ho a headache: bị đau đầu earache: đau tai => His head is very hot. He looks so tired. I think he has a temperature. Tạm dịch: Đầu anh rất nóng. Trông anh mệt quá. Tôi nghĩ rằng anh ấy bị ốm nặng.
Câu hỏi 13 :
Choose the best answer. _______ is a health problem. People become fatter and put on weight quickly.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Sunburn: Cháy nắng headache: Đau đầu sore throat: Đau họng obesity: béo phì Lời giải chi tiết :
Sunburn: Cháy nắng headache: Đau đầu sore throat: Đau họng obesity: béo phì => obesity is a health problem. People become fatter and put on weight quickly. Tạm dịch: béo phì là một vấn đề sức khỏe. Mọi người trở nên béo hơn và tăng cân nhanh chóng.
Câu hỏi 14 :
Choose the best answer. Hand washing is very important to prevent _______ virus.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Flu: Cảm cúm Allergies: Dị ứng Mumps: Quai bị Headache: Đau đầu - prevent (v): ngăn chặn Lời giải chi tiết :
Flu: Cảm cúm Allergies: Dị ứng Mumps: Quai bị Headache: Đau đầu => Hand washing is very important to prevent flu virus. Tạm dịch: Rửa tay là rất quan trọng để ngăn ngừa virus cúm.
Câu hỏi 15 :
Choose the best answer. Foods that _______ vitamin D include: some seafood, such as salmon, herring, and so on.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Provide (v): Cung cấp Take (v): Lấy Run (v): Chạy Get (v): Lấy Lời giải chi tiết :
Provide (v): Cung cấp Take (v): Lấy Run (v): Chạy Get (v): Lấy => Foods that provide vitamin D include: some seafood, such as salmon, herring, and so on. Tạm dịch: Thực phẩm cung cấp vitamin D bao gồm: một số hải sản, chẳng hạn như cá hồi, cá trích, v.v.
Câu hỏi 16 :
Choose the best answer. If you go out without wearing a hat, you will get _______.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Spot: Mụn nhọt Sunburn: Cháy nắng an allergy: Di ứng toothache: Đau răng Lời giải chi tiết :
Spot: Mụn nhọt Sunburn: Cháy nắng an allergy: Di ứng toothache: Đau răng => If you go out without wearing a hat, you will get sunburn. Đáp án: Nếu bạn đi ra ngoài mà không đội mũ, bạn sẽ bị cháy nắng
Câu hỏi 17 :
Choose the best answer. We should follow the advice from doctor and health ______ in order to keep fit.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
People: Con người Expert: Chuyên gia Manager: quản lý Worker: Công nhân Lời giải chi tiết :
People: Con người Expert: Chuyên gia Manager: quản lý Worker: Công nhân => We should follow the advice from doctor and health experts in order to keep fit. Tạm dịch: Chúng ta nên làm theo lời khuyên từ bác sĩ và các chuyên gia y tế để giữ dáng.
Câu hỏi 18 :
Choose the best answer. You should do exercise every morning and stop eating junk food because you are gaining weight.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
get up: Thức dậy wake up: Thức dậy go out: Ra ngoài put on: tăng lên Lời giải chi tiết :
get up: Thức dậy wake up: Thức dậy go out: Ra ngoài put on: tăng lên Cụm từ: put on weight: tăng cân => You should do exercise every morning and stop eating junk food because you are putting on weight. Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục mỗi sáng và ngừng ăn đồ ăn vặt vì bạn đang tăng cân.
Câu hỏi 19 :
Choose the best answer. Jimmy thinks he has a flu because he keeps _____ and _________
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Sneeze: Hắt xì hơi Cough: Ho Sau keep+V_ing (liên tục làm gì)
Lời giải chi tiết :
Sneeze: Hắt xì hơi Cough: Ho Sau keep+V_ing (liên tục làm gì) - 2 động từ ngăn cách bằng “and” nên 2 từ này phải đồng dạng với nhau => Jimmy thinks he has a flu because he keeps sneezing and coughing. Tạm dịch: Jimmy nghĩ anh ấy bị cảm cúm vì anh ấy liên tục hắt xì hơi và ho.
Câu hỏi 20 :
Choose the best answer. Activities are essential to build strong bones and muscles, burn off calories, and stay in ______ physically and mentally.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
- Cụm từ stay in shape: (cơ thể cân đối) Lời giải chi tiết :
Shape: Dáng Fit: Vừa vặn Health: Sức khỏe Look: Nhìn Cụm từ: stay in shape (cơ thể cân đối) = keep fit Activities are essential to build strong bones and muscles, burn off calories, and stay in shape physically and mentally. Tạm dịch: Các hoạt động rất cần thiết để xây dựng xương và cơ bắp chắc khỏe, cơ thể cân đối và khỏe mạnh.
Câu hỏi 21 :
Choose the best answer. If you follow a balanced diet, you will have a healthy ______.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Life: Cuộc sống Style: Phong cách House: Ngôi nhà Line: Vạch kẻ Lời giải chi tiết :
Life: Cuộc sống Style: Phong cách House: Ngôi nhà Line: Vạch kẻ => If you follow a balanced diet, you will have a healthy life Tạm dịch: Nếu bạn theo một chế độ ăn uống cân bằng, bạn sẽ có một cuộc sống khỏe mạnh
Câu hỏi 22 :
Choose the best answer. Eating too much _____ will be harmful for your health.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Vegetables: Các loại rau junk food: Đồ ăn vặt healthy food: Đồ ăn tốt cho sức khỏe fresh food: Đồ ăn tươi sống Lời giải chi tiết :
Vegetables: Các loại rau junk food: Đồ ăn vặt healthy food: Đồ ăn tốt cho sức khỏe fresh food: Đồ ăn tươi sống - be harmful for : có hại cho ... => Eating too much junk food will be harmful for your health Tạm dịch: Ăn quá nhiều đồ ăn vặt sẽ có hại cho sức khỏe của bạn
|