Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 7 Global SuccessĐề bài Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 1
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 2
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 3
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 4
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 5
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 6
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Lời giải và đáp án Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 1
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
pear /peə(r)/ fear /fɪə(r)/ smear /smɪə(r)/ weary /ˈwɪəri/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/. Câu 2
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
deer /dɪə(r)/ here /hɪə(r)/ bear /beə(r)/ ear /ɪə(r)/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/. Câu 3
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
beer /bɪə(r)/ there /ðeə(r)/ year /jɪə(r)/ cheer /tʃɪə(r)/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/. Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 4
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
their /ðeə(r)/: của họ (tính từ sở hữu) weird /wɪəd/ (adj): kì lạ swear /sweə(r)/ (v): thề fair /feə(r)/ (n): hội chợ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/. Câu 5
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
maid /meɪd/ (n): cô hầu gái hair /heə(r)/ (n): tóc pair /peə(r)/ (n): cặp, đôi chair /tʃeə(r)/ (n): cái ghế Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại phát âm là /eə/. Câu 6
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
care /keə(r)/ (v): quan tâm dare /deə(r)/ (v): dám fare /feə(r)/ (n): tiền vé are /ɑː(r)/: hình thức hiện tại đơn của động từ “be” khi chủ ngữ số nhiều Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɑː/, các phương án còn lại phát âm là /eə/.
|