Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 7 Global SuccessLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 1.1
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
pear /peə(r)/ (n): quả lê fear /fɪə(r)/ (n): nỗi sợ hãi smear /smɪə(r)/ (v): trát, bôi lem nhem weary /ˈwɪəri/ (adj): uể oải, mệt mỏi Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Câu 1.2
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
deer /dɪə(r)/ (n): con nai, hoẵng here /hɪə(r)/ (adv): ở đây bear /beə(r)/ (n): con gấu ear/lɪə(r)/ (n): cái tai Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Câu 1.3
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
beer /bɪə(r)/ (n): bia there /ðeə(r)/ (adv): ở kia year /jɪə(r)/ (n): năm cheer /tʃɪə(r)/ (v): cổ vũ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Câu hỏi 2 :
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 2.1
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
their /ðeə(r)/: của họ (tính từ sở hữu) weird /wɪəd/ (adj): kì lạ swear /sweə(r)/ (v): thề fair /feə(r)/ (n): hội chợ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Câu 2.2
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
maid /meɪd/ (n): cô hầu gái hair /heə(r)/ (n): tóc pair /peə(r)/ (n): cặp, đôi chair /tʃeə(r)/ (n): cái ghế Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại phát âm là /eə/.
Câu 2.3
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
care /keə(r)/ (v): quan tâm dare /deə(r)/ (v): dám fare /feə(r)/ (n): tiền vé are /ɑː(r)/: hình thức hiện tại đơn của động từ “be” khi chủ ngữ số nhiều Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɑː/, các phương án còn lại phát âm là /eə/.
|