Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ chỉ thời gian và địa điểm Tiếng Anh 7 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer to complete the sentence. I sit _______ Sarah at school. A. on B. next to C. between
Câu 2 :
Choose the best answer to complete the sentence. Our family stays _____ a villa. A. in B. on C. in front of
Câu 3 :
Choose the best answer to complete the sentence. There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me. A. in front of B. near to C. opposite
Câu 4 :
Choose the best answer to complete the sentence. Tom sits______ Lucy and James. A. between B. in front C. near to
Câu 5 :
Choose the best answer to complete the sentence. We have posters _______ the walls. A. on B. above C. under
Câu 6 :
Choose the best answer to complete the sentence. The clock is _______ the teacher's desk. A. in B. above C. next to
Câu 7 :
Choose the best answer to complete the sentence. There's a waste paper basket _____ her desk. A. above B. under C. between
Câu 8 :
Choose the best answer to complete the sentence. Joe and Alan sit _____ each other. A. between B. beside C. next
Câu 9 :
Choose the best answer to complete the sentence. We had sandwiches ______ a pretty fountain. A. by B. on C. in
Câu 10 :
Choose the best answer to complete the sentence. You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic. A. across B. by C. out
Câu 11 :
Choose the best answer I arrive at work _____ nine o’clock.
Câu 12 :
Choose the best answer April comes _____ March.
Câu 13 :
Choose the best answer I get up ____ seven o’clock every morning.
Câu 14 :
Choose the best answer I had only a sandwich_______ lunch.
Câu 15 :
Choose the best answer They will come here _____ the morning.
Câu 16 :
Choose the best answer There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM.
Câu 17 :
Choose the best answer. He was born_____15th, January.
Câu 18 :
Choose the best answer We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning.
Câu 19 :
Fill in the blanks with suitable prepositions Aurora’s birthday is May, but I don’t know which date.
Câu 20 :
Fill in the blanks with suitable prepositions I don’t like dark. I try to avoid going out night.
Câu 21 :
Fill in the blanks with suitable prepositions My car is being repaired at the garage. It will be ready two hours.
Câu 22 :
Fill in the blanks with suitable prepositions My class ends 2 p.m..
Câu 23 :
Fill in the blanks with suitable prepositions Christmas day, I go to the church with my family.
Câu 24 :
Fill in the blanks with suitable prepositions I’m cooking the moment.
Câu 25 :
Fill in the blanks with suitable prepositions There is snow winter. I love this season. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer to complete the sentence. I sit _______ Sarah at school. A. on B. next to C. between Đáp án
B. next to Lời giải chi tiết :
On: trên Next to: bên cạnh Between … and …: giữa … và … => I sit next to Sarah at school. Tạm dịch: Tôi ngồi cạnh Sarah ở trường. Đáp án: B
Câu 2 :
Choose the best answer to complete the sentence. Our family stays _____ a villa. A. in B. on C. in front of
Đáp án
A. in Lời giải chi tiết :
In: trong On: trên In front of: ở đằng trước Our family stays in a villa. Tạm dịch: Gia đình chúng tôi ở trong một biệt thự. Đáp án: A
Câu 3 :
Choose the best answer to complete the sentence. There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me. A. in front of B. near to C. opposite Đáp án
A. in front of Lời giải chi tiết :
Near: gần (không có near to) Opposite: đối diện In front of : đằng trước There are four students at each table. My friend Justine sits ìn front of me. Đáp án: A In front of: ở đằng trước
Câu 4 :
Choose the best answer to complete the sentence. Tom sits______ Lucy and James. A. between B. in front C. near to Đáp án
A. between Lời giải chi tiết :
Between … and …: giữa … và … In front of: ở đằng trước Near: gần (không có near to) => Tom sits between Lucy and James. Tạm dịch: Tom ngồi giữa Lucy và James. Đáp án: A
Câu 5 :
Choose the best answer to complete the sentence. We have posters _______ the walls. A. on B. above C. under Đáp án
A. on Lời giải chi tiết :
On: bên trên (ngay bên trên ) Above: bên trên (không phải ngay ở bên trên bề mặt, có thể cao lên bên trên) Under: bên dưới => We have posters on the walls. Tạm dịch: Chúng tôi có những tấm áp phích trên tường. Đáp án: A
Câu 6 :
Choose the best answer to complete the sentence. The clock is _______ the teacher's desk. A. in B. above C. next to Đáp án
B. above Lời giải chi tiết :
In: bên trong Above: bên trên khoảng không next to: bên cạnh => The clock is above the teacher's desk. Tạm dịch: Đồng hồ ở phía trên bàn giáo viên Đáp án: B
Câu 7 :
Choose the best answer to complete the sentence. There's a waste paper basket _____ her desk. A. above B. under C. between Đáp án
B. under Lời giải chi tiết :
above: phía trên (không tiếp xúc bề mặt) under: bên dưới between: ở giữa => There's a waste paper basket under her desk. Đáp án: B
Câu 8 :
Choose the best answer to complete the sentence. Joe and Alan sit _____ each other. A. between B. beside C. next Đáp án
B. beside Lời giải chi tiết :
Between … and …: giữa … và … Beside: bên cạnh Next to: bên cạnh (chứ không có next) => Joe and Alan sit beside each other. Tạm dịch: Joe và Alan ngồi bên cạnh nhau Đáp án: B
Câu 9 :
Choose the best answer to complete the sentence. We had sandwiches ______ a pretty fountain. A. by B. on C. in Đáp án
A. by Lời giải chi tiết :
By: bên cạnh On: trên In: trong => We had sandwiches by a pretty fountain. Tạm dịch: Chúng tôi đã ăn bánh sandwich bên cạnh một đài phun nước đẹp. Đáp án: A
Câu 10 :
Choose the best answer to complete the sentence. You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic. A. across B. by C. out Đáp án
A. across Lời giải chi tiết :
Across: băng qua By: bên cạnh On: trên => You need to walk across this road quickly. There’s lots of traffic. Tạm dịch: Bạn cần băng qua con đường này một cách nhanh chóng. Có rất nhiều phương tiện giao thông. Đáp án: A
Câu 11 :
Choose the best answer I arrive at work _____ nine o’clock.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ) => I arrive at work at nine o’clock. Tạm dịch: Tôi đến nơi làm việc lúc chín giờ.
Câu 12 :
Choose the best answer April comes _____ March.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
after: sau before: trước during: trong suốt with: với => April comes after March. Tạm dịch: Tháng Tư đến sau tháng Ba.
Câu 13 :
Choose the best answer I get up ____ seven o’clock every morning.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ) => I get up at seven o’clock every morning. Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc bảy giờ mỗi sáng.
Câu 14 :
Choose the best answer I had only a sandwich_______ lunch.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Giới từ: at + bữa ăn => I had only a sandwich at lunch. Tạm dịch: Tôi chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vào bữa trưa.
Câu 15 :
Choose the best answer They will come here _____ the morning.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Giới từ: in + buổi trong ngày => They will come here in the morning. Tạm dịch: Họ sẽ đến đây vào buổi sáng.
Câu 16 :
Choose the best answer There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
Giới từ: between… and… (từ …đến) => There is a meeting between 9:00 AM and 2:00 PM. Tạm dịch: Có một cuộc họp từ 9:00 sáng đến 2:00 chiều.
Câu 17 :
Choose the best answer. He was born_____15th, January.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Giới từ: on + ngày cụ thể (vào ngày…) => He was born on 15th, January. Tạm dịch: Anh ấy sinh ngày 15 tháng 1.
Câu 18 :
Choose the best answer We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Giới từ: in + buổi trong ngày, at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ) => We will be there at 5:00 o’clock early in the morning. Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến đó lúc 5:00 giờ sáng sớm. Chọn B
Câu 19 :
Fill in the blanks with suitable prepositions Aurora’s birthday is May, but I don’t know which date. Đáp án
Aurora’s birthday is May, but I don’t know which date. Lời giải chi tiết :
Trước tháng trong năm "May" (tháng 5) dùng giới từ "in". => Aurora’s birthday is in May, but I don’t know which date. Tạm dịch: Sinh nhật của Aurora là vào tháng 5, nhưng tôi không biết là ngày nào.
Câu 20 :
Fill in the blanks with suitable prepositions I don’t like dark. I try to avoid going out night. Đáp án
I don’t like dark. I try to avoid going out night. Lời giải chi tiết :
Giới từ: at night (vào buổi tối) => I don’t like dark. I try to avoid going out at night. Tạm dịch: Tôi không thích bóng tối. Tôi cố gắng tránh ra ngoài vào buổi tối.
Câu 21 :
Fill in the blanks with suitable prepositions My car is being repaired at the garage. It will be ready two hours. Đáp án
My car is being repaired at the garage. It will be ready two hours. Lời giải chi tiết :
Giới từ: in + khoảng thời gian (trong vòng…) => My car is being repaired at the garage. It will be ready in two hours. Tạm dịch: Xe tôi đang sửa ở gara. Nó sẽ sẵn sàng trong hai giờ tới.
Câu 22 :
Fill in the blanks with suitable prepositions My class ends 2 p.m.. Đáp án
My class ends 2 p.m.. Lời giải chi tiết :
Giới từ: at + thời gian cụ thể => My class ends at 2 p.m.. Tạm dịch: Lớp học của tôi kết thúc lúc 2 giờ chiều.
Câu 23 :
Fill in the blanks with suitable prepositions Christmas day, I go to the church with my family. Đáp án
Christmas day, I go to the church with my family. Lời giải chi tiết :
Giới từ: on + ngày => On Christmas day, I go to the church with my family. Tạm dịch: Vào ngày lễ Giáng sinh, tôi đến nhà thờ với gia đình.
Câu 24 :
Fill in the blanks with suitable prepositions I’m cooking the moment. Đáp án
I’m cooking the moment. Lời giải chi tiết :
Giới từ: at the moment : ngay lúc này, bây giờ => I’m cooking at the moment. Tạm dịch: Tôi đang nấu ăn vào lúc này.
Câu 25 :
Fill in the blanks with suitable prepositions There is snow winter. I love this season. Đáp án
There is snow winter. I love this season. Lời giải chi tiết :
Giới từ: in + mùa trong năm => There is snow in winter. I love this season. Tạm dịch: Có tuyết vào mùa đông. Tôi yêu mùa này.
|