Trắc nghiệm Ngữ pháp although/ though & however Tiếng Anh 7 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer. She is hard-working. _______, she isn’t lucky in examinations.
Câu 2 :
Choose the best answer. She decided to quit this job ______ the low salary.
Câu 3 :
Choose the best answer. _______ it is a comedy, I don't find it funny.
Câu 4 :
Choose the best answer. _____ our careful plan, we made some mistakes.
Câu 5 :
Choose the best answer. _______ the fascinating film poster, I don't want to see this film.
Câu 6 :
Choose the best answer. The ending of the film is predictable._________, I enjoyed it.
Câu 7 :
Choose the best answer. John can't get tickets _______ he has queued for an hour.
Câu 8 :
Choose the best answer. Mai’s dad usually drives her to school ______ her school is very far from her house.
Câu 9 :
Choose the best answer. The play was so boring. ________, I saw it from beginning to end.
Câu 10 :
Choose the best answer. I enjoyed the film on TV yesterday evening ______ nobody in my family liked it.
Câu 11 :
Choose the best answer. Last night, I didn’t go to bed early ________ being very tired.
Câu 12 :
Choose the best answer. The critics said the film was boring.______, it made $2 billion dollars.
Câu 13 :
Choose the best answer. The effect in the film is amazing. __________ , the acting is terrible.
Câu 14 :
Choose the best answer. I don't really like the film _______ most critics say it is a must-see film.
Câu 15 :
Choose the best answer. This action film didn’t attract many citizens _______ being promoted so much.
Câu 16 :
Choose the best answer. She performed excellently in many films. ______, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.
Câu 17 :
Choose the best answer. ________ being exhausted after taking an exam, I accept my friend’s invitation to go to the cinema.
Câu 18 :
Choose the best answer. Not many people went to see the film; ________, it received good reviews from critics.
Câu 19 :
Choose the best answer. ________ the characters in the film are played by the popular cast, we feel bored with the plot.
Câu 20 :
Choose the best answer. The film has a silly plot. _______, many people enjoyed it.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer. She is hard-working. _______, she isn’t lucky in examinations.
Đáp án : C Phương pháp giải :
therefore: do đó, vì vậy but: nhưng however: tuy nhiên so: do đó, vì vậy Lời giải chi tiết :
therefore: do đó, vì vậy but: nhưng however: tuy nhiên so: do đó, vì vậy => She is hard-working. However, she isn’t lucky in examinations. Tạm dịch: Cô ấy rất chăm chỉ. Tuy nhiên, cô ấy lại không may mắn trong các kỳ thi.
Câu 2 :
Choose the best answer. She decided to quit this job ______ the low salary.
Đáp án : A Phương pháp giải :
because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ) despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) because: bởi vì (đi với một mệnh đề) although: mặc dù (đi với một mệnh đề) Lời giải chi tiết :
because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ) despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) because: bởi vì (đi với một mệnh đề) although: mặc dù (đi với một mệnh đề) => She decided to quit this job because of the low salary. Tạm dịch: Cô quyết định bỏ công việc này vì mức lương thấp.
Câu 3 :
Choose the best answer. _______ it is a comedy, I don't find it funny.
Đáp án : C Phương pháp giải :
because: bởi vì (đi với một mệnh đề) despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) although: mặc dù (đi với một mệnh đề) in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ) Lời giải chi tiết :
because: bởi vì (đi với một mệnh đề) despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) although: mặc dù (đi với một mệnh đề) in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ) => Although it is a comedy, I don't find it funny. Tạm dịch: Mặc dù nó là một bộ phim hài, nhưng tôi không thấy nó buồn cười.
Câu 4 :
Choose the best answer. _____ our careful plan, we made some mistakes.
Đáp án : C Phương pháp giải :
but: nhưng despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ) Lời giải chi tiết :
but: nhưng despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ) => Despite our careful plan, we made some mistakes. Tạm dịch: Mặc dù có kế hoạch cẩn thận nhưng chúng tôi vẫn phạm một số sai lầm.
Câu 5 :
Choose the best answer. _______ the fascinating film poster, I don't want to see this film.
Đáp án : B Phương pháp giải :
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ) although: mặc dù (đi với một mệnh đề) because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ) Lời giải chi tiết :
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ) although: mặc dù (đi với một mệnh đề) because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ) "the fascinating film poster" là một cụm danh từ, dựa theo nghĩa của câu cần từ nối mang nghĩa "mặc dù" => chọn "in spite of" => In spite of the fascinating film poster, I don't want to see this film. Tạm dịch: Mặc dù áp phích quảng cáo phim hấp dẫn nhưng tôi không muốn xem bộ phim này.
Câu 6 :
Choose the best answer. The ending of the film is predictable._________, I enjoyed it.
Đáp án : D Phương pháp giải :
and: và therefore: do đó, vì vậy though: mặc dù however: tuy nhiên Lời giải chi tiết :
and: và therefore: do đó, vì vậy though: mặc dù however: tuy nhiên => The ending of the film is predictable. However, I enjoyed it. Tạm dịch: Cái kết của bộ phim có thể dự đoán được. Tuy nhiên, tôi rất thích nó.
Câu 7 :
Choose the best answer. John can't get tickets _______ he has queued for an hour.
Đáp án : C Phương pháp giải :
so: do đó, vì vậy however: tuy nhiên though: mặc dù (đi với một mệnh đề) despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) Lời giải chi tiết :
so: do đó, vì vậy however: tuy nhiên though: mặc dù (đi với một mệnh đề) despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) => John can't get tickets though he has queued for an hour. Tạm dịch: John không thể nhận được vé mặc dù anh ta đã xếp hàng trong một giờ.
Câu 8 :
Choose the best answer. Mai’s dad usually drives her to school ______ her school is very far from her house.
Đáp án : C Phương pháp giải :
but: nhưng though: mặc dù (đi với một mệnh đề) because: bởi vì (đi với một mệnh đề) or: hoặc Lời giải chi tiết :
but: nhưng though: mặc dù (đi với một mệnh đề) because: bởi vì (đi với một mệnh đề) or: hoặc => Mai’s dad usually drives her to school because her school is very far from her house. Tạm dịch: Bố của Mai thường chở cô đến trường vì trường cô ở rất xa nhà cô.
Câu 9 :
Choose the best answer. The play was so boring. ________, I saw it from beginning to end.
Đáp án : C Phương pháp giải :
therefore: do đó, vì vậy despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) however: tuy nhiên although: mặc dù (đi với một mệnh đề) Lời giải chi tiết :
therefore: do đó, vì vậy despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) however: tuy nhiên although: mặc dù (đi với một mệnh đề) => The play was so boring. However, I saw it from beginning to end. Tạm dịch: Vở kịch thật nhàm chán. Tuy nhiên, tôi đã xem nó từ đầu đến cuối.
Câu 10 :
Choose the best answer. I enjoyed the film on TV yesterday evening ______ nobody in my family liked it.
Đáp án : A Phương pháp giải :
although: mặc dù (đi với một mệnh đề) yet: song, vậy mà, tuy nhiên in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ) so: vì vậy, do đó Lời giải chi tiết :
although: mặc dù (đi với một mệnh đề) yet: song, vậy mà, tuy nhiên in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ) so: vì vậy, do đó => I enjoyed the film on TV yesterday evening although nobody in my family liked it. Tạm dịch: Tôi rất thích bộ phim trên TV tối hôm qua mặc dù không ai trong gia đình tôi thích nó.
Câu 11 :
Choose the best answer. Last night, I didn’t go to bed early ________ being very tired.
Đáp án : B Phương pháp giải :
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ) although: mặc dù (đi với một mệnh đề) because: bởi vì (đi với một mệnh đề) Lời giải chi tiết :
in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ) although: mặc dù (đi với một mệnh đề) because: bởi vì (đi với một mệnh đề) => Last night, I didn’t go to bed early in spite of being very tired. Tạm dịch: Đêm qua, tôi đã không đi ngủ sớm mặc dù rất mệt mỏi.
Câu 12 :
Choose the best answer. The critics said the film was boring.______, it made $2 billion dollars.
Đáp án : C Phương pháp giải :
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) although: mặc dù (đi với một mệnh đề) however: tuy nhiên therefore: do đó, vì vậy Lời giải chi tiết :
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) although: mặc dù (đi với một mệnh đề) however: tuy nhiên therefore: do đó, vì vậy => The critics said the film was boring. However, it made $2 billion dollars. Tạm dịch: Các nhà phê bình cho rằng bộ phim thật nhàm chán. Tuy nhiên, nó đã kiếm được 2 tỷ đô la.
Câu 13 :
Choose the best answer. The effect in the film is amazing. __________ , the acting is terrible.
Đáp án : D Phương pháp giải :
although: mặc dù (đi với một mệnh đề) but: nhưng therefore: do đó, vì vậy nevertheless: tuy nhiên Lời giải chi tiết :
although: mặc dù (đi với một mệnh đề) but: nhưng therefore: do đó, vì vậy nevertheless: tuy nhiên => The effect in the film is amazing. Nevertheless, the acting is terrible. Tạm dịch: Hiệu ứng trong phim thật tuyệt vời. Tuy nhiên, diễn xuất rất tệ.
Câu 14 :
Choose the best answer. I don't really like the film _______ most critics say it is a must-see film.
Đáp án : D Phương pháp giải :
because: bởi vì (đi với một mệnh đề) despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) however: tuy nhiên although: mặc dù (đi với một mệnh đề) Lời giải chi tiết :
because: bởi vì (đi với một mệnh đề) despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) however: tuy nhiên although: mặc dù (đi với một mệnh đề) => I don't really like the film although most critics say it is a must-see film. Tạm dịch: Tôi không thực sự thích bộ phim mặc dù hầu hết các nhà phê bình nói rằng đây là một bộ phim nhất định phải xem.
Câu 15 :
Choose the best answer. This action film didn’t attract many citizens _______ being promoted so much.
Đáp án : B Phương pháp giải :
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) although: mặc dù (đi với một mệnh đề) but: nhưng Lời giải chi tiết :
despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) although: mặc dù (đi với một mệnh đề) but: nhưng => This action film didn’t attract many citizens despite being promoted so much. Tạm dịch: Bộ phim hành động này đã không thu hút nhiều công chúng mặc dù được quảng bá rất nhiều.
Câu 16 :
Choose the best answer. She performed excellently in many films. ______, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.
Đáp án : D Phương pháp giải :
although: mặc dù (đi với một mệnh đề) so: do đó, vì vậy therefore: do đó, vì vậy however: tuy nhiên
Lời giải chi tiết :
although: mặc dù (đi với một mệnh đề) so: do đó, vì vậy therefore: do đó, vì vậy however: tuy nhiên => She performed excellently in many films. However, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress. Tạm dịch: Cô đã thể hiện xuất sắc trong nhiều bộ phim. Tuy nhiên, cô chưa từng giành giải Oscar cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất.
Câu 17 :
Choose the best answer. ________ being exhausted after taking an exam, I accept my friend’s invitation to go to the cinema.
Đáp án : B Phương pháp giải :
although: mặc dù (đi với một mệnh đề) in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ) because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ) because: bởi vì (đi với một mệnh đề)
Lời giải chi tiết :
although: mặc dù (đi với một mệnh đề) in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ) because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ) because: bởi vì (đi với một mệnh đề) => In spite of being exhausted after taking an exam, I accept my friend’s invitation to go to the cinema. Tạm dịch: Mặc dù kiệt sức sau khi làm bài kiểm tra, tôi vẫn chấp nhận lời mời của bạn bè đến rạp chiếu phim.
Câu 18 :
Choose the best answer. Not many people went to see the film; ________, it received good reviews from critics.
Đáp án : A Phương pháp giải :
however: tuy nhiên despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) but: nhưng although: mặc dù (đi với một mệnh đề) Lời giải chi tiết :
however: tuy nhiên despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) but: nhưng although: mặc dù (đi với một mệnh đề) => Not many people went to see the film; however, it received good reviews from critics. Tạm dịch: Không có nhiều người đi xem phim; tuy nhiên, nó đã nhận được đánh giá tốt từ các nhà phê bình.
Câu 19 :
Choose the best answer. ________ the characters in the film are played by the popular cast, we feel bored with the plot.
Đáp án : C Phương pháp giải :
even: thậm chí, ngay cả but: nhưng despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) although: mặc dù (đi với một mệnh đề)
Lời giải chi tiết :
even: thậm chí, ngay cả but: nhưng despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ) although: mặc dù (đi với một mệnh đề) => Although the characters in the film are played by the popular cast, we feel bored with the plot. Tạm dịch: Mặc dù các nhân vật trong phim được đóng bởi các diễn viên nổi tiếng, chúng tôi cảm thấy nhàm chán với cốt truyện.
Câu 20 :
Choose the best answer. The film has a silly plot. _______, many people enjoyed it.
Đáp án : D Phương pháp giải :
though: mặc dù (đi với một mệnh đề) moreover: hơn nữa because: bởi vì (đi với một mệnh đề) nevertheless: tuy nhiên Lời giải chi tiết :
though: mặc dù (đi với một mệnh đề) moreover: hơn nữa because: bởi vì (đi với một mệnh đề) nevertheless: tuy nhiên => The film has a silly plot. Nevertheless, many people enjoyed it. Tạm dịch: Bộ phim có cốt truyện ngớ ngẩn. Tuy nhiên, nhiều người lại thích nó.
|