Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 1.1
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 1.2
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 1.3
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 1.4
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 2 :
Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 2.1
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 2.2
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 2.3
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 2.4
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 2.5
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 1.1
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
lip /lɪp/ (n): môi fine /faɪn/ (adj): tốt, nguyên chất child /tʃaɪld/ (n): đứa trẻ nice /naɪs/ (adj): đẹp Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/. Câu 1.2
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
bicycle /ˈbaɪsɪkl/ dinner /ˈdɪnə(r)/ campsite /ˈkæmpsaɪt/ delight /dɪˈlaɪt/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/. Câu 1.3
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
neither /ˈnaɪðə(r)/ (adv): không cái nào height /haɪt/ (n): chiều cao sleight /slaɪt/ (n): sự khôn khéo seize /siːz/ (v): tóm được Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/. Câu 1.4
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
lie /laɪ/ (v): nằm, nói dối quite /kwaɪt/ (adv): khá, tương đối niece /niːs/ (n): cháu gái (của bác/ chú/ cô/ dì…) buy /baɪ/ (v): mua Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/.
Câu 2 :
Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 2.1
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
wait /weɪt/ (v): chờ đợi train /treɪn/ (n): tàu hỏa tail /teɪl/ (n): chuỗi fair /feə(r)/ (adj): bình đẳng Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/. Câu 2.2
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
mansion /ˈmænʃn/ (n): dinh thự danger /’deɪndʒǝr/ (n): sự nguy hiểm later /’leɪtǝr/ (adv): sau đó tasty /’teɪsti/ (adj): có vị ngon Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /æ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/. Câu 2.3
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
they /ðeɪ/ (pron): họ, bọn họ prey /preɪ/ (n): con mồi, nạn nhân key /kiː/ (n): chìa khóa grey /greɪ/ (n): màu xám Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/. Câu 2.4
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
great /greɪt/ beat /biːt/ break /breɪk/ steak /steɪk/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/. Câu 2.5
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
weight /weɪt/ (n): cân nặng deign /deɪn/ (v): chiếu cố đến freight /freɪt/ (v): chở hàng bằng tàu receive /rɪˈsiːv/ (v): nhận Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
|