Giải mục 4 trang 33 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạoa) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút...Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau: Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
HĐ 4 a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2. b) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2. Phương pháp giải: Dùng máy tính cầm tay thao tác như đề bài. Lời giải chi tiết: a) Kết quả trên màn hình là: 5 Suy ra: \({x^2} = {5^2} = 25\) b) Kết quả trên màn hình là: \(1,41421...\) Suy ra: \({x^2} = 2\) Thực hành 4 Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau: \(\sqrt 3 ;\,\sqrt {15\,\,129} ;\,\sqrt {10\,\,000} ;\,\sqrt {10} \). Phương pháp giải: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học đã cho Lời giải chi tiết: \(\sqrt 3 \approx 1,732...;\,\sqrt {15\,\,129} \, = 123;\,\,\,\,\,\,\sqrt {10\,\,000} = 100;\,\,\,\sqrt {10} \approx 3,162...\) Vận dụng 3 Dùng máy tính cầm để: a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2 b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là \(S = \pi {R^2}\). Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2. Phương pháp giải: a) Độ dài cạnh bằng căn bậc hai số học của diện tích. b) Áp dụng công thức: \(R = \sqrt {\frac{S}{\pi }} \) Lời giải chi tiết: a) Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông là: \(\sqrt {12\,\,996} = 114\)(m) b) Bán kính của hình tròn là: \(S = \pi {R^2} \Rightarrow R^2 = \frac{S}{\pi } \Rightarrow R = \sqrt {\frac{S}{\pi }} = \sqrt {\frac{{100}}{\pi }} \approx 5,64\)(cm)
Quảng cáo
|