II. Em suy nghĩ - Bài 2: Trung thựcGiải bài tập 1, 2 trang 9 sách bài tập tình huống Giáo dục công dân 7. Tìm những từ trái nghĩa với trung thực. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1
Lời giải chi tiết: Bài 2 Lời giải chi tiết: Những từ trái nghĩa với trung thực: giả dối, dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc ... Loigiaihay.com
Quảng cáo
|