Tiếng Anh 10 Unit 7 7.2 Grammar

1 Look at the photos. In pairs, ask and answer the following question. 2 Listen to a conversation between Nam and Lan. Then choose the correct answer. 3 Correct the mistakes to make second conditional sentences. 4 Write second conditional sentences based on the given words. 5 Work in pairs. Answer the following questions yourself. Then ask your friend. Take notes.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look at the photos. In pairs, ask and answer the following question. 

(Nhìn vào những bức ảnh. Theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi sau.)

A: If you could go to these places, where would you like to go? 

(Nếu bạn có thể đến những nơi này, bạn muốn đi đâu?)

B: I would go to Rio de Janeiro, Brazil to see the Carnival Festival. 

(Tôi sẽ đến Rio de Janeiro, Brazil để xem Lễ hội Carnival.)

Bài 2

2. Listen to a conversation between Nam and Lan. Then choose the correct answer. 

(Nghe đoạn hội thoại giữa Nam và Lan. Sau đó chọn câu trả lời đúng.)

 

1. Lan wants to go to _________.

(Lan muốn đi đến __________.)

 

A. Mexico                            

B. South Korea (Hàn Quốc)

 

2. Haeundae Beach is in _________.

(Bãi biển Haeundae ở _________.)

 

A. South Korea (Hàn Quốc)                    

B. Mexico 

 

3. Nam suggests going to _________.

(Nam đề nghị đi _________.)

 

A. Haeundae Beach (Bãi biển Haeundae)           

B. a tropical beach (một bãi biển nhiệt đới)

 

4. Nam likes _________. 

(Nam thích _________.)

 

A. Korean food (đồ ăn Hàn Quốc)                    

B. Mexican food (đồ ăn Mexico)

 

5. Mexico has _________.

(Mexico có _______.)

 

A. Busan                              

B. good beaches (những bãi biển đẹp)

Bài 3

3. Correct the mistakes to make second conditional sentences. 

(Sửa lỗi để tạo thành câu điều kiện loại hai.)

1. If Mai have enough money, she would travel to Japan. 

2. If we are old enough, we would drive a car. 

3. If you learned Spanish, you could easily travelled to South America. 

4. If you asking your father, he would let you go away for the summer. 

5. If Minh went to Sendai in May, he will see  the Sendai Aoba Festival.

Lời giải chi tiết:

1. If Mai had enough money, she would travel to Japan. 

(Nếu đủ tiền, Mai sẽ đi du lịch Nhật Bản.)

 

 

2. If we were old enough, we would drive a car. 

(Nếu chúng tôi đủ tuổi, chúng tôi sẽ lái một chiếc ô tô.)

 

 

3. If you learned Spanish, you could easily travel to South America. 

(Nếu bạn học tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể dễ dàng đi du lịch đến Nam Mỹ.)

 

 

4. If you asked your father, he would let you go away for the summer.

(Nếu bạn hỏi bố bạn, ông ấy sẽ cho bạn đi chơi trong mùa hè.)  

 

5. If Minh went to Sendai in May, he would see  the Sendai Aoba Festival.

(Nếu Minh đến Sendai vào tháng 5, anh ấy sẽ xem Lễ hội Aoba Sendai.)

Grammar Focus

GRAMMAR FOCUS (TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP)

Unlikely future condition 

If + Past Simple verb ...

Result 

Would ('d) / wouldn't + the infinitive 

If I (1) ___ anywhere,

I would go to South Korea

If I (2) ___ you

I would go to a tropical beach

If I (3) ___ a lot of money

I would (4) ___ us tickets to go to Mexico

Lời giải chi tiết:

1. had opportunity to go

(Nếu tôi có cơ hội đi bất kì nơi nào, tôi sẽ đến Hàn Quốc.)

2. were

(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đi đến một bãi biển nhiệt đới.)

3. had/ buy

(Nếu tôi có nhiều tiền, tôi sẽ mua vé cho chúng ta để đến Mexico.)

Bài 4

4. Write second conditional sentences based on the given words. 

(Viết câu điều kiện loại hai dựa trên các từ đã cho.)

1. If Đào go / Hương Tích Cave,/ she / pray for her family. 

2. If you / have enough money, / you not stay here / during summer. 

3. If it / cold, / I not swim / beach. 

4. If we / can speak English better, / we / move / Canada. 

5. If Andrew / join Lim Festival, / he / see Quan Họ singing. 

Lời giải chi tiết:

1. If Đào went to Hương Tích Cave, she would pray for her family.

(Nếu Đào đến Động Hương Tích, cô ấy sẽ cầu nguyện cho gia đình cô ấy.)

2. If you had enough money, you wouldn’t stay here during the summer.

(Nếu bạn có đủ tiền, bạn sẽ không ở đây trong suốt mùa hè.)

3. If it were cold, I wouldn’t swim on the beach.

(Nếu trời lạnh, tôi sẽ không bơi trên bãi biển.)

4. If we could speak English better, we would move to Canada. 

(Nếu chúng tôi có thể nói tiếng Anh tốt hơn, chúng tôi sẽ chuyển đến Canada.)

5. If Andrew joined the Lim Festival, he would see Quan Họ singing.

(Nếu Andrew tham gia Hội Lim thì sẽ được xem hát Quan họ.)

Bài 5

5. Work in pairs. Answer the following questions yourself. Then ask your friend. Take notes. 


Subject

Your answer

Your friend’s answer

1. What would you do if you could travel into the future?

   

2. What would you do if you were very rich?

   

3. What would you  see if you went to  Japan?

   

4. Where would you visit if you travelled to Europe?

   

5. Who would you travel with if you went to America?

   

Lời giải chi tiết:

Subject

Your answer

Your friend’s answer

1. What would you do if you could travel into the future?

I would go to the Pari to see the Eiffel Tower. 

 

2. What would you do if you were very rich?

if I were very rich, I would build a big house. 

 

3. What would you  see if you went to  Japan?

if I went to Japan,I would try some traditional food like Tempura or Udon noodle 

 

4. Where would you visit if you travelled to Europe?

I would travel to German

 

5. Who would you travel with if you went to America?

If I went to America, my family would travel with me. 

 
 
Tạm dịch:

Câu hỏi 

Câu trả lời của bạn

Câu trả lời của bạn bạn

1. Bạn sẽ làm gì nếu bạn có thể du hành vào tương lai?

Tôi sẽ đến Pari để xem tháp Eiffel.

 

2. Bạn sẽ làm gì nếu bạn rất giàu?

Nếu tôi  giàu, tôi sẽ xây một ngôi nhà lớn.

 

3. Bạn sẽ làm gì xem nếu bạn đã đi đến Nhật Bản?

Nếu tôi đã đếnNhật Bản, tôi sẽ thử một số món ăn truyền thống như Tempura hoặc mì Udon

 

4. Bạn sẽ đến thăm nơi nào nếu bạn đi du lịch Châu Âu?

Tôi sẽ đi du lịch đến Đức

 

5. Bạn sẽ đi du lịch với ai nếu bạn đến Mỹ?

Nếu tôi đến Mỹ, gia đình tôi sẽ đi du lịch cùng tôi.

 

  • Tiếng Anh 10 Unit 7 7.3 Listening

    1 Match the pictures with the countries where the weddings take place. Write the words in the space. Listen to a conversation between Lan and Lisa about Vietnamese weddings and answer the questions. 3 Talk about an interesting wedding that you have attended. You can use the following questions to help: Listen and complete the table. Then practise with your partner. Listen and mark the stress of the underlined words.

  • Tiếng Anh 10 Unit 7 7.4 Reading

    1 Look at the photos. Discuss the following questions in pairs. Which of these gifts would you bring to a house-warming party? Why? 2 Read the text. Which text contains the following information? Put a tick (✓). 3 Decide if the following statements are true (T), false (F), or not given (NG). 4 Fill in the blanks. Use the words and phrases below. 5 Work in groups of four. Do research about the house-warming ritual in another country. Then share with the class.

  • Tiếng Anh 10 Unit 7 7.5 Grammar

    1 Choose the best title for the following dialogue. 2 Read the GRAMMAR FOCUS. Choose the correct words in brackets to complete the sentences. 3 Combine sentences. Use the appropriate conjunctions. The first one has been done for you. 4 Complete the following sentences, so they are true about you. Then share with your partner.

  • Tiếng Anh 10 Unit 7 7.6 Use of English

    1 Work in pairs and answer the following questions: Look at the photo. What are these people doing? Do your family practise the same tradition? Read or listen to a talk about the celebration of Tet holidays in Việt Nam. Tick (✓) the information mentioned in the text. 3 Read the LANGUAGE FOCUS. Put a, an, the in the appropriate place. Some sentences require two articles. 4 Read the dialogue and circle the correct choice (0 means there is no article). 5 In pairs, make a dialogue about one of the f

  • Tiếng Anh 10 Unit 7 7.7 Writing

    1 Work in pairs. Guess if the following statements are true (T) or false (F) about the Japanese diet. 2 Read the following text about Japanese eating habits. Check your guesses in Exercise 1. 3 Read the text again. Choose the correct option. 4 Read the text below. Label each sentence as the topic sentence (TS), supporting sentence (SS), and concluding sentence (CS). 5 Work in groups. Answer the following questions about Vietnamese eating habits. 6 Use your notes in Exercise 5 to write a 120–150

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close