Lesson 2 – Unit 2. My body - Tiếng Anh 2 – English Discovery 2

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Lesson 2 – Unit 2. My body - Tiếng Anh 2 – English Discovery 2

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 4

4. Listen and chant.

(Nghe và nói.) 

 

Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

Arms, arms, wave your arms.

(Cánh tay, cánh tay, vẫy cánh tay của bạn.)

Wave your arms with me.

(Vẫy tay với tôi.)

Feet, feet, stamp your feet,

(Chân, chân, giẫm chân,)

Stamp your feet with me.

(Giẫm chân với tôi.)

Hands, hands, clap your hands,

(Bàn tay, bàn tay, cùng vỗ tay nào)

Clap your hands with me.

(Vỗ tay với tôi nhé.)

Toes, toes, touch your toes,

(Ngón chân, ngón chân, chạm ngón chân của bạn,)

Touch your toes with me.

(Cùng mình chạm ngón chân của bạn nhé.)

Legs, legs, move your legs,

(Cái chân, cái chân, di chuyển cái chân,)

Move your legs with me.

(Cùng di chuyển chân với mình nhé.)

Body, body, shake your body,

(Cơ thể, cơ thể, lắc lư cơ thể,)

Shake your body with me.

(Cùng mình lắc lư cơ thể nào.)

Stamp, stamp, stamp.

(Giẫm, giẫm, giẫm.)

Move, wave, shake.

(Di chuyển, vẫy, lắc lư.)

Clap, clap, clap.

(Vỗ tay, vỗ tay, vỗ tay.)

Bài 5

5. Listen and number. Then say.

(Listen and number. Then say.) 

 

Lời giải chi tiết:

a. 5

b. 2

c. 6

d. 3

e. 1

f. 4

Nội dung bài nghe:

1. Stamp your feet.

2. Clap your hands.

3. Wave your arms.

4. Move your legs.

5. Touch your toes.

6. Shake your body.

Tạm dịch:

1. Giậm chân.

2. Vỗ tay.

3. Vẫy tay.

4. Di chuyển chân của bạn.

5. Chạm vào ngón chân của bạn.

6. Lắc cơ thể.

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

11. 

12. 

Loigiaihay.com

Quảng cáo
close