Vocabulary: Free-time activities - 2f. Skills - Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!Tải vềTổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Vocabulary: Free-time activities - 2f. Skills - Unit 2: Every day - Tiếng Anh 6 – Right on! Quảng cáo
Đề bài Vocabulary Free-times activities 4. Complete the sentences with goes, have, plays, helps or spend. (Hoàn thành câu với goes, have, plays, helps hoặc spend.) 1. My dad __________ golf on Sundays. 2. Robin __________ to the gym in the afternoon. 3. At the weekend, I __________ time with my family and friends. 4. My mum __________ a charity for children at weekends. 5. I __________ piano lessons every Saturday. Lời giải chi tiết
1. My dad plays golf on Sundays. (Bố tôi chơi gôn vào Chủ nhật.) 2. Robin goes to the gym in the afternoon. (Robin đến phòng tập vào buổi chiều.) 3. At the weekend, I spend time with my family and friends. (Cuối tuần, tôi dành thời gian cho gia đình và bạn bè.) 4. My mum helps a charity for children at weekends. (Mẹ tôi giúp một tổ chức từ thiện cho trẻ em vào cuối tuần.) 5. I have piano lessons every Saturday. (Tôi có các buổi học piano vào thứ Bảy hàng tuần.) Loigiaihay.com Quảng cáo
|