Hello! trang 14 & 15 - Tiếng Anh 6 - Right on!1. Listen and repeat. 2. Ask and answer as in the example. 3. Listen and repeat. 4. Listen and circle the number you hear. 5. Read the theory box. 6. Fill in the gaps with a/an or the, then circle the correct colour. Which of the words in bold contain blended consonants? Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải Numbers 1 – 20 (Số đếm 1 - 20) 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài 2 Video hướng dẫn giải Asking about telephone numbers (Hỏi số điện thoại) 2. Ask and answer as in the example. (Hỏi và trả lời như ví dụ.) A: What’s your telephone number? (Số điện thoại của bạn là gì?) B: It’s two-six-five-oh-eight-two-seven-eight. (26508278.) Lời giải chi tiết: A: What’s your telephone number? (Số điện thoại của bạn là gì?) B: It’s double-five-two-four-three-oh-eight-nine. (55243089.) Bài 3 Video hướng dẫn giải Numbers 21 – 100 (Số đếm 21 - 100) 3. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài 4 Video hướng dẫn giải 4. Listen and circle the number you hear. (Nghe và khoanh chọn chữ số mà em nghe được.)
Lời giải chi tiết:
Bài 5 Video hướng dẫn giải a / an – the 5. Read the theory box. (Đọc bảng lý thuyết.)
This is a ball. (Đây là một quả bóng.)
This is an umbrella. (Đây là một cái ô/ cây dù.) Phương pháp giải: Tạm dịch:
Bài 6 Video hướng dẫn giải 6. Fill in the gaps with a/an or the, then circle the correct colour. Which of the words in bold contain blended consonants? (Điền vào chỗ trống với a/an hoặc the, sau đó khoanh chọn màu đúng. Từ in đậm nào có chứ phụ âm kép?) Phương pháp giải: - pink (n): màu hồng - white (n): màu trắng - green (n): xanh lá cây - purple (n): màu tím - yellow (n): màu vàng - black (n): màu đen - blue (n): màu xanh dương - red (n): màu đỏ - grey (n): màu xám - brown (n): màu nâu - orange (n): màu cam - anorak (n): áo khoác có mũ - purse (n): ví cầm tay (nữ) - alarm clock (n): đồng hồ báo thức - e-reader (n): máy đọc sách - sharpener (n): cái gọt bút chì Lời giải chi tiết:
1. This is an anorak. The anorak is pink. (Đây là một chiếc áo khoác có mũ. Chiếc áo khoác này màu hồng.) 2. This is a purse. The purse is purple. (Đây là một chiếc ví. Chiếc ví này màu tím.) 3. This is an alrrm clock. The alarm clock is black. (Đây là một chiếc đồng hồ báo thức. Đồng hồ báo thức màu đen.) 4. This is a watch. The watch is blue. (Đây là một chiếc đồng hồ. Đồng hồ màu xanh lam.) 5. This is an umbrella. The umbrella is red. (Đây là một chiếc ô. Chiếc ô màu đỏ.) 6. This is an e-reader. The e-reader is grey. (Đây là một máy đọc sách điện tử. Máy đọc sách điện tử có màu xám.) 7. This is a sharpener. The sharpener is orange. (Đây là một cái gọt bút chì. Cái gọt bút chì này có màu cam.) 8. This is a school bag. The schoolbag is green. (Đây là một chiếc cặp đi học. Cặp học sinh màu xanh lá cây.) Từ vựng 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16.
Quảng cáo
|