Hello! trang 18 - Tiếng Anh 6 - Right on!

Tải về

1. Look at the map. Which countries are in Great Britain? Listen, read and check. 2. Read the text and complete the cities on the map. Choose one part of the UK and present it to the class. 3. Collect information about your country under the headings: country – capital city – other cities – landmarks. Present your country to the class.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

The United KINGDOM

England, Scotland, Wales and Northern Ireland are parts of the United Kingdom (UK). London is the capital city. English is the official language. Great Britain is the island with England, Wales and Scotland.

Bài 1

Video hướng dẫn giải

1. Look at the map. Which countries are in Great Britain? Listen, read and check.

(Nhìn vào bản đồ. Những quốc gia nào ở Anh? Nghe, đọc và kiểm tra.)


Lời giải chi tiết:

Countries in Great Britain are England, Scotland, Wales and Northern Ireland.

(Những quốc gia ở Đại bảng Anh là Anh, Scotland, Wales và Bắc Ireland.)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Read the text and complete the cities on the map. Choose one part of the UK and present it to the class.

(Đọc văn bản và hoàn thành các thành phố trên bản đồ. Chọn một phần của Vương quốc Anh và trình bày với cả lớp.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch bài đọc:

VƯƠNG QUỐC ANH

Anh, Scotland, Wales và Bắc Ireland là một phần của Vương quốc Anh (UK). Luân Đôn là thành phố thủ đô. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức. Vương quốc Anh là hòn đảo cùng với Anh, xứ Wales và Scotland.

• Edinburgh là thành phố thủ đô của Scotland. Một địa danh nổi tiếng ở Edinburgh là Lâu đài Edinburgh.

• Stirling là một thành phố ở Scotland. Một địa danh nổi tiếng ở Stirling là Tượng đài William Wallace.

• Luân Đôn là thành phố thủ đô của nước Anh. Một địa danh nổi tiếng ở London là Cung điện Westminster.

• Bath là một thành phố ở Anh. Một địa danh nổi tiếng ở Bath là Spa La Mã cổ đại.

• Cardiff là thành phố thủ phủ của xứ Wales. Một địa danh nổi tiếng ở Cardiff là Sân vận động Thiên niên kỷ.

• Bangor là một thành phố ở xứ Wales. Một địa danh nổi tiếng ở Bangor là Cầu eo biển Menai.

• Belfast là thành phố thủ đô của Bắc Ireland. Một địa danh nổi tiếng ở Belfast là Đồng hồ Albert.

• Derry là một thành phố ở Bắc Ireland. Một địa danh nổi tiếng ở Derry là Bức tường Thành cổ.

Lời giải chi tiết:

1. Stirling

2. Edinburgh

3. London

4. Bath

5. Cardiff

6. Bangor

7. Belfast

8. Derry

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Collect information about your country under the headings: country – capital city – other cities – landmarks. Present your country to the class.

(Thu thập thông tin về đất nước của em theo các tiêu đề: quốc gia – thủ đô – các thành phố khác – địa điểm nổi tiếng. Trình bày đất nước của em với cả lớp.)

Lời giải chi tiết:

Country: Vietnam

Capitla city: Hanoi

Other cities:

+ Ho Chi Minh city – Ben Thanh market, Independence Palace, Suoi Tien amusement park,…

+ Can Tho city – Ninh Kieu Wharf, Cai Rang floating market, Can Tho bridge,…

+ Hue city – Hue citadel, Huong river,…

+ Da Nang city – Da Nang beach, Ba Na hills,…

+ Nha Trang city – Binh Ba island, beautiful beaches,…

Vietnam is my country. Its capital is Hanoi. In Hanoi there are famous places such as The Temple of Literature, The Old Quarter, Ho Chi Minh museum, Ho Chi Minh presedent mausoleum.

- Ho Chi Minh city is the biggest city in Vietnam. Ben Thanh market, Independence Palace, Suoi Tien amusement park are some popular landmarks here.

- Can Tho city is a beautiful city in the southwest of Vietnam. Ninh Kieu Wharf, Cai Rang floating market, Can Tho bridge are some famous landmarks here.

- Hue city is in the central of Vietnam. Hue is famous for landmarks such as Hue citadel and Huong river.

- Da Nang city is also in the central of Vietnam. Da Nang is famous for beautiful beach, fresh seafood. Ba Na Hills is a popular landmark here.

- Nha Trang city is in Khanh Hoa province. It’s also in the central of Vietnam and quite near Da Nang city. Famous islands in Nha Trang are Binh Ba, Love island, Hon Rua, Dao Yen.

Tạm dịch:

Việt Nam là đất nước của tôi. Thủ đô của nó là Hà Nội. Ở Hà Nội có những địa điểm nổi tiếng như Văn Miếu, Phố Cổ, bảo tàng Hồ Chí Minh, Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh.

- Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất Việt Nam. Chợ Bến Thành, Dinh Độc Lập, công viên giải trí Suối Tiên là một số địa danh nổi tiếng ở đây.

- Thành phố Cần Thơ là một thành phố xinh đẹp ở Tây Nam Bộ. Bến Ninh Kiều, chợ nổi Cái Răng, cầu Cần Thơ là một số địa danh nổi tiếng ở đây.

- Thành phố Huế ở miền Trung Việt Nam. Huế nổi tiếng với các địa danh như kinh thành Huế, và sông Hương.

- Thành phố Đà Nẵng cũng thuộc miền Trung Việt Nam. Đà Nẵng nổi tiếng với bãi biển đẹp, hải sản tươi ngon. Bà Nà Hills là một địa danh nổi tiếng ở đây.

- Thành phố Nha Trang thuộc tỉnh Khánh Hòa. Nó cũng ở miền Trung Việt Nam và khá gần thành phố Đà Nẵng. Những hòn đảo nổi tiếng ở Nha Trang là Bình Ba, hòn Tình Yêu, hòn Rùa, Đảo Yến.

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4.

5. 

6. 

7. 

Tải về

  • Hello! trang 19 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1. Draw the map of Vietnam in your notebook and complete it with the name of the capital city and other cities/towns. Put photos of each city/town and label them. 2. Copy the headings below in your notebook. Collect information about famous landmarks in each of the cities in Exercise 1 and write it under the headings. Prepare a poster. Label the photos. 3. Use the map in Exercise 1 and your notes in Exercise 2 to present the landmarks to the class.

  • Hello! trang 16 & 17 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1. Listen and repeat. 2a) Complete the dialogues with the phrases below. 2b) Listen and check. Then read the dialogue aloud. 3. Listen and repeat. 4. Make imperative sentences. Then your partner acts out what you ask him/ her to do.

  • Hello! trang 14 & 15 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1. Listen and repeat. 2. Ask and answer as in the example. 3. Listen and repeat. 4. Listen and circle the number you hear. 5. Read the theory box. 6. Fill in the gaps with a/an or the, then circle the correct colour. Which of the words in bold contain blended consonants?

  • Hello! trang 12 & 13 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1. Read the table. Then look at the table and complete the sentences as in the example. 2. Correct the sentences as in the example. 3. Rewrite the sentences as in the examples. 4. Read the table. Complete the questions. Then answer them. 5. Form complete questions, then answer them as in the example. 6. Read the theory box. Then choose the correct item. 7. Write questions and answer as in the example.

  • Hello! trang 10 & 11 - Tiếng Anh 6 - Right on!

    1. Look at Ann’s family tree. Listen and repeat. 2. Look at Anna's family tree. Complete the sentences with words from Exercise 1. 3. Draw your family tree. Present your family to the class. 4. Look at the picture. Who are the girls? Listen and read the dialogue to find out. Find the words that contain blended consonants. 5. Answer the questions. 6. Listen and repeat. Which words contain blended consonants? 7. Write the names of four of your family members. Ask and answer as in the example.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close