Trắc nghiệm Unit Starter Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Family and FriendsLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Read and complete.
Red
Black
Green
Blue
1. This is the colour of trees. ..... 2. This is the colour of the sky and the ocean. ..... 3. This is the colour of an tomato . ..... 4. This is the colour of ink. ..... Đáp án của giáo viên lời giải hay
Red
Black
Green
Blue
1. This is the colour of trees.
Green 2. This is the colour of the sky and the ocean.
Blue 3. This is the colour of an tomato .
Red 4. This is the colour of ink.
Black Phương pháp giải :
Red: màu đỏ Black: màu đen Green: màu xanh lá Blue: màu xanh lam/xanh dương Lời giải chi tiết :
1. This is the colour of trees. Green (Đây là màu sắc của cây cối. Màu xanh lá) 2. This is the colour of the sky and the ocean. Blue (Đây là màu sắc của bầu trời và đại dương. Màu xanh dương) 3. This is the colour of an tomato . Red (Đây là màu sắc của quả cà chua. Màu đỏ) 4. This is the colour of ink. Black (Đây là màu sắc của mực viết. Màu đen)
Câu hỏi 2 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look. Complete the word. b Đáp án của giáo viên lời giải hay
b Phương pháp giải :
Các em nhìn tranh và hoàn thành từ chỉ màu được minh họa trong bức tranh. Lời giải chi tiết :
blue (màu xanh lam/xanh dương)
Câu hỏi 3 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look. Complete the word. b Đáp án của giáo viên lời giải hay
b Phương pháp giải :
Các em nhìn tranh và hoàn thành từ chỉ màu được minh họa trong bức tranh. Lời giải chi tiết :
brown (màu nâu)
Câu hỏi 4 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look. Complete the word. y Đáp án của giáo viên lời giải hay
y Phương pháp giải :
Các em nhìn tranh và hoàn thành từ chỉ màu được minh họa trong bức tranh. Lời giải chi tiết :
yellow (màu vàng)
Câu hỏi 5 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find the excessive letter in the word below. o r a n g g e Đáp án của giáo viên lời giải hay
o r a n g g e Lời giải chi tiết :
orange: màu cam
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. sit do_n a. u b. w c. p Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. w Lời giải chi tiết :
sit down: ngồi xuống
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. _tand up a. x b. r c. s Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. s Lời giải chi tiết :
stand up: đứng dậy
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to complete the sentence. You _____ your book to learn in the class. a. close b. go out c. open Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. open Phương pháp giải :
Lời giải chi tiết :
You open your book to learn in the class. (Bạn mở sách ra để học bài trên lớp.)
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to complete the sentence. You _____ your book when you have a test in the class. a. open b. speak c. close Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. close Phương pháp giải :
a. open (mở ra) b. speak (nói) c. close (đóng lại) Lời giải chi tiết :
You close your book when you have a test in the class. (Bạn đóng sách của mình lại khi có làm bài kiểm tra trên lớp.)
Câu hỏi 10 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. 2. 3. 4. a. I’m ten years old. b. I’m six years old. c. I’m seven years old.
d. I’m eight years old. Đáp án của giáo viên lời giải hay
1. c. I’m seven years old.
2. a. I’m ten years old. 3. b. I’m six years old. 4. d. I’m eight years old. Lời giải chi tiết :
1 – c. I’m seven years old. (Tôi 7 tuổi rồi.) 2 – a. I’m ten years old. (Tôi 10 tuổi rồi.) 3 – b. I’m six years old. (Tôi 6 tuổi rồi.) 4 – d. I’m eight years old. (Tôi 8 tuổi rồi.)
Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. pin_ a. h b. k c. g Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. k Lời giải chi tiết :
pink: màu hồng
Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letters. d_n't ta_k a. o, d b. e, l c. o, l Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. o, l Lời giải chi tiết :
don't talk: đừng nói chuyện
|