Trắc nghiệm Unit 4 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Family and Friends

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

a. elephant

b. animal 

c. cat 

d. fish 

Câu 2 :

Odd one out. 

a. cousin

b. giraffe 

c. uncle  

d. aunt 

Câu 3 :

Odd one out. 

a. monkey

b. cat 

c. fish 

d. dog 

Câu 4 :

Odd one out. 

a. big 

b. bird 

c. tall

d. little 

Câu 5 :

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Elephant

Giraffe

Cat 

Monkey 

Bird 

Câu 6 :

Choose the missing letter. 

litt_e

a. k 

b. l

c. m 

Câu 7 :

Choose the missing letter.

monke_ 

a. i 

b. g 

c. y

Câu 8 :

Put words in the suitable column.

home

hamster 

go

goat

hot

gift

g
h
Câu 9 :

Read and match.

Elephant
Fish
Bird
Giraffe
1. This animal has a very long neck. .....
2. This animal has two wings. .....
3. This animal has a very long nose. .....
4. This animal lives in the water. .....

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

a. elephant

b. animal 

c. cat 

d. fish 

Đáp án

b. animal 

Phương pháp giải :

Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.

Lời giải chi tiết :

a. elephant (con voi)

b. animal (động vật)

c. cat (con mèo)

d. fish (con cá)

Các phương án a, c, d đều là những từ chi một loài động vật cụ thể; đáp án b là danh từ chỉ động vật nói chung.

Câu 2 :

Odd one out. 

a. cousin

b. giraffe 

c. uncle  

d. aunt 

Đáp án

b. giraffe 

Phương pháp giải :

Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.

Lời giải chi tiết :

a. cousin (anh/chị/em họ)

b. giraffe (con hươu cao cổ)

c. uncle (cậu/chú)

d. aunt (cô/dì)

Các phương án a, c, d đều là những danh từ chỉ người (họ hàng); đáp án b là danh từ chỉ một loài động vật.

Câu 3 :

Odd one out. 

a. monkey

b. cat 

c. fish 

d. dog 

Đáp án

c. fish 

Phương pháp giải :

Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.

Lời giải chi tiết :

a. monkey (con khỉ)

b. cat (con mèo)

c. fish (con cá)

d. dog (con chó)

Các phương án a, b, d đều là những từ chỉ những loài động vật sống trên cạn; đáp án c là từ chỉ loài động vật dống dưới nước.

Câu 4 :

Odd one out. 

a. big 

b. bird 

c. tall

d. little 

Đáp án

b. bird 

Phương pháp giải :

Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.

Lời giải chi tiết :

a. big (to, lớn)

b. bird (con chim)

c. tall (cao)

d. little (nhỏ bé)

Các phương án a, c, d đều là những tính từ chỉ đặc điểm; phương án b là danh từ chỉ 1 loài động vật.

Câu 5 :

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Elephant

Giraffe

Cat 

Monkey 

Bird 

Đáp án

1. 

Giraffe

2. 

Cat 

3. 

Elephant

4. 

Bird 

5. 

Monkey 

Lời giải chi tiết :

1 – giraffe (con hươu cao cổ)

2 – cat (con mèo)

3 – elephant (con voi)

4 – bird (con chim)  

5 – monkey (con khỉ)  

Câu 6 :

Choose the missing letter. 

litt_e

a. k 

b. l

c. m 

Đáp án

b. l

Lời giải chi tiết :

little: nhỏ bé

Câu 7 :

Choose the missing letter.

monke_ 

a. i 

b. g 

c. y

Đáp án

c. y

Lời giải chi tiết :

monkey: con khỉ

Câu 8 :

Put words in the suitable column.

home

hamster 

go

goat

hot

gift

g
h
Đáp án
g

go

goat

gift

h

home

hamster 

hot

Phương pháp giải :

Các con đọc những từ đề bài cho và kéo thả từ vào cột phù hợp. Cột chữ g tương ứng với âm /g/, cột chữ h tương ứng với âm /h/.

Lời giải chi tiết :

Câu 9 :

Read and match.

Elephant
Fish
Bird
Giraffe
1. This animal has a very long neck. .....
2. This animal has two wings. .....
3. This animal has a very long nose. .....
4. This animal lives in the water. .....
Đáp án
Elephant
Fish
Bird
Giraffe
1. This animal has a very long neck.
Giraffe

2. This animal has two wings.
Bird

3. This animal has a very long nose.
Elephant

4. This animal lives in the water.
Fish
Phương pháp giải :

elephant: con voi

fish: con cá

bird: con chim

giraffe: con hươu cao cổ

Lời giải chi tiết :

1. This animal has a very long neck. Giraffe

(Loài động vật này có cái cổ rất dài. Hươu cao cổ)

2. This animal has two wings. Bird

(Loài động vật này có 2 cái cánh. Con chim)

3. This animal has e very long nose. Elephant

(Loài động vật này có cái mũi rất dài. Con voi)

4. This animal lives in the water. Fish

(Loài động vật này sống dưới nước. Con cá)

close