Trắc nghiệm Unit 6 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh Family and FriendsLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. thin b. long c. food d. short Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. food Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. thin (gầy) b. long (dài) c. food (đồ ăn) d. short (ngắn) Các phương án a, b, d đều là những tính từ chỉ đặc điểm; phương án c là danh từ.
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. friend b. mom c. brother d. sister Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. friend Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. friend (người bạn) b. mom (mẹ) c. brother (anh/em trai) d. sister (chị/em gái) Các phương án b, c, d đều là những từ chỉ người thân trong gia đình; phương án a là từ chỉ bạn bè, không phải người thân trong gia đình.
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. rice b. fish c. elephant d. curly Đáp án của giáo viên lời giải hay
d. curly Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. rice (gạo/cơm) b. fish (cá) c. elephant (con voi) d. curly (xoăn) Các phương án a, b, c đều là danh từ chỉ sự vật; phương án d là tính từ chỉ đặc điểm.
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. black b. tall c. straight d. thin Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. black Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. black (đen/màu đen) b. tall (cao) c. straight (thẳng) d. thin (gầy) Các phương án b, c, d đều là các tính từ chỉ đặc điểm, tính chất; phương án a vừa là danh từ và là tính từ chỉ màu sắc.
Câu hỏi 5 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. 2. 3. 4. 5. black hair long hair short hair straight hair curly hair Đáp án của giáo viên lời giải hay
1. long hair 2. short hair 3. curly hair 4. black hair 5. straight hair Lời giải chi tiết :
1 – long hair (tóc dài) 2 – short hair (tóc ngắn) 3 – curly hair (tóc xoăn) 4 – black hair (tóc đen) 5 – straight hair (tóc thẳng)
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. cur_y a. l b. d c. k Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. l Lời giải chi tiết :
curly: xoăn
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. _traight a. r b. s c. p Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. s Lời giải chi tiết :
straight: thẳng
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. th_n a. e b. o c. i Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. i Lời giải chi tiết :
thin: gầy
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. s_ort a. k b. g c. h Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :
short: ngắn, thấp
Câu hỏi 10 :
Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp
Put words in the suitable columns. long kid lend mom move kite
k
l
m
Đáp án của giáo viên lời giải hay
k
kid kite
l
long lend
m
mom move Phương pháp giải :
Các con đọc các từ cho sẵn và kéo thả vào các cột phù hợp. Cột chứ k tương ứng với âm /k/, cột chữ l tương ứng với âm /l/, cột chữ m tương ứng với âm /m/. Lời giải chi tiết :
Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. a. short b. tall c. curly Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. tall Lời giải chi tiết :
a. short (ngắn/ thấp) b. tall (cao) c. curly (xoăn)
Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. a. long b. straight c. curly Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. curly Lời giải chi tiết :
a. long (dài) b. straight (thằng) c. curly (xoăn)
Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. a. long b. tall c. short Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. short Lời giải chi tiết :
a. long (dài) b. tall (cao) c. short (ngắn/thấp)
Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. a. black b. thin c. tall Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. thin Lời giải chi tiết :
a. black (đen) b. thin (gầy) c. tall (cao)
|