Trắc nghiệm Unit 9 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Family and Friends

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose can or can’t.   

I ______ play soccer.

 

can 

can't 

Câu 2 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose can or can’t.   

It ______ fly.

 

can 

can't 

Câu 3 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose can or can’t.   

It _______ write. 

can 

can't

Câu 4 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose can or can’t.   

She _______ jump.

can

can't

Câu 5 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose can or can’t.   

He ______ ride a bike.

 

can

can't

Câu 6 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make a correct sentence.  

can

I

the ball

catch

.

Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make a correct sentence.  

read 

My 

can't 

dog 

.

Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make a correct sentence.  

fly 

It

can

.

Câu 9 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make a correct sentence.  

She 

bike 

ride 

can't 

a

.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose can or can’t.   

I ______ play soccer.

 

can 

can't 

Đáp án

can 

Lời giải chi tiết :

I can play soccer. (Mình có thể chơi bóng đá.)

Câu 2 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose can or can’t.   

It ______ fly.

 

can 

can't 

Đáp án

can 

Lời giải chi tiết :

It can fly. (Nó có thể bay.)

Câu 3 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose can or can’t.   

It _______ write. 

can 

can't

Đáp án

can't

Lời giải chi tiết :

It can’t write. (Nó không thể viết.)

Câu 4 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose can or can’t.   

She _______ jump.

can

can't

Đáp án

can't

Lời giải chi tiết :

She can jump. (Cô ấy không thể nhảy.)

Câu 5 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose can or can’t.   

He ______ ride a bike.

 

can

can't

Đáp án

can

Lời giải chi tiết :

He can ride a bike. (Anh ấy có thể đi xe đạp.)

Câu 6 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make a correct sentence.  

can

I

the ball

catch

.

Đáp án

I

can

catch

the ball

.

Lời giải chi tiết :

I can catch a ball. (Mình có thể bắt được trái bóng.)

Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make a correct sentence.  

read 

My 

can't 

dog 

.

Đáp án

My 

dog 

can't 

read 

.

Lời giải chi tiết :

My dog can’t read. (Chú chó của mình không thể đọc.)

Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make a correct sentence.  

fly 

It

can

.

Đáp án

It

can

fly 

.

Lời giải chi tiết :

It can fly. (Nó có thể bay.)

Câu 9 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange words to make a correct sentence.  

She 

bike 

ride 

can't 

a

.

Đáp án

She 

can't 

ride 

a

bike 

.

Lời giải chi tiết :

She can’t ride a bike. (Cô ấy không thể đi xe đạp.)   

close