Trắc nghiệm Unit 2 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Family and FriendsLời giải và đáp án
Câu 1 :
Match. 1. 2. 3. 4. That is her bag. That is his bag. That is his pencil. That is her pencil. Đáp án
1. That is her pencil. 2. That is her bag. 3. That is his pencil. 4. That is his bag. Phương pháp giải :
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.) Lời giải chi tiết :
1. That is her pencil. (Kia là bút chì của cô ấy.) 2. That is her bag. (Kia là cặp sách của cô ấy.) 3. That is his pencil. (Kia là bút chì của anh ấy.) 4. That is his bag. (Kia là cặp sách của anh ấy.) That is his this pencil case . Đáp án
That is his this pencil case . Phương pháp giải :
That is his/her ____. (Kia là ____ của anh/cô ấy.) Lời giải chi tiết :
That is his pencil case. (Kia là cái hộp bút của anh ấy.)
|