Trắc nghiệm Unit 8 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Family and FriendsLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose am, is or are. What _______ you doing? a. am b. are c. is Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. are Lời giải chi tiết :
What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?)
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose am, is or are. What ______ she doing? a. am b. is c. are Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. is Lời giải chi tiết :
What is she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose am, is or are. I _____ eating a cake. a. am b. is c. are Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. am Lời giải chi tiết :
I am eating a cake. (Mình đang ăn một cái bánh kem.)
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose am, is or are. She _____ brushing her hair. a. am b. is c. are Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. is Lời giải chi tiết :
She is brushing her hair. (Cô ấy đang chải tóc.)
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose am, is or are. He _____ running. a. am b. is c. are Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. is Lời giải chi tiết :
He is running. (Anh ấy đang chạy.)
Câu hỏi 6 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Choose ONE unnecessary word in the sentence.
What's is Lam doing? Đáp án của giáo viên lời giải hay
What's is Lam doing? Lời giải chi tiết :
What’s = What is nên nếu thêm “is” vào câu này, nó sẽ thành từ thừa. Sửa: What’s Lam doing? (Lâm đang làm gì vậy?)
Câu hỏi 7 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Choose ONE unnecessary word in the sentence. I'm am watching TV. Đáp án của giáo viên lời giải hay
I'm am watching TV. Lời giải chi tiết :
I’m = I am nên nếu thêm “am” vào câu này, nó sẽ thành từ thừa. Sửa: I am watching TV. (Mình đang xem TV.)
Câu hỏi 8 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Choose ONE unnecessary word in the sentence. What are you do doing? Đáp án của giáo viên lời giải hay
What are you do doing? Lời giải chi tiết :
Sửa: What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?)
Câu hỏi 9 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Choose ONE unnecessary word in the sentence. She is are dancing with her dad. Đáp án của giáo viên lời giải hay
She is are dancing with her dad. Lời giải chi tiết :
Sửa: She is are dancing with her dad. (Cô ấy đang nhảy cùng bố.)
Câu hỏi 10 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Choose ONE unnecessary word in the sentence. He's is taking photos. Đáp án của giáo viên lời giải hay
He's is taking photos. Lời giải chi tiết :
He’s = He is nên nếu thêm “is” vào câu này, nó sẽ thành từ thừa. Sửa: He’s taking photos. (Cậu ấy đang chụp ảnh.)
Câu hỏi 11 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange to make a correct sentence. doing What you are ? Đáp án của giáo viên lời giải hay
What are you doing ? Lời giải chi tiết :
What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?)
Câu hỏi 12 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange to make a correct sentence. She with is friend talking her . Đáp án của giáo viên lời giải hay
is talking her friend Lời giải chi tiết :
She is talking with her friend. (Cô ấy đang nói chuyện với bạn.)
Câu hỏi 13 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange to make a correct sentence. am soccer I playing . Đáp án của giáo viên lời giải hay
I am playing soccer . Lời giải chi tiết :
I am playing soccer. (Mình đang chơi bóng đá.)
Câu hỏi 14 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange to make a correct sentence. he doing is What ? Đáp án của giáo viên lời giải hay
is he doing ? Lời giải chi tiết :
What is he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)
|