Grammar – Review (Units 1-3) - Tiếng Anh 6 - Right on!Tải vềTổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Grammar – Review (Units 1-3) - Tiếng Anh 6 - Right on! Quảng cáo
Đề bài Grammar 2. Choose the most appropriate option. (Chọn phương án thích hợp nhất.) 1. How ___________ bread have we got? A. much B. lot C. many 2. There are___________ in the garden. A. flys B. flyes C. flies 3. Her birthday is ___________ June. A. on B. in C. at 4 The ___________ bedrooms are upstairs. A. girls' B. girls C. girl's 5. ___________ he get up at 7:30? A. Do B. Does C. Is 6. This is the ___________ popular shop. A. more B. ____ C. most 7. __________ , I take a shower. Then, I have breakfast. A. Next B. After C. First 8. We always____________ dinner at 8 o'clock. A. eats B. eat C. eating 9. There aren't_____________ books on my desk. А. a B. some C. any 10. Ben __________ tired because he stays up late. A. often is B. is often C. often 11. “________ is she?" - "She's my cousin." A. Who B. Whose C. How 12. There___________a bookcase in our living room. A. am B. are C. is 13. I__________ like Maths. It's difficult. A. don't B. doesn't C. not 14. Is __________your bike over there by the tree? A. this B. that C. those 15. The poster is ___________the wall above my bed. A. in front of B. on C. in 16. They___________ on Bristol Road. A. lives B. are live C. live 17. Let's buy a _____________ of milk. A. jar B. carton C. can 18. ___________ you play video games every day? A. Does B. Doing C. Do 19. Our new house is_________ than our old one. A. biggest B. more big C. bigger 20. Lucy doesn't___________ to bed after 10 o'clock. A. go B. goes C. going Lời giải chi tiết
1. How much bread have we got? (Chúng ta có bao nhiêu bánh mì?) 2. There are flies in the garden. (Có ruồi trong vườn.) 3. Her birthday is in June. (Sinh nhật của cô ấy là vào tháng Sáu.) 4 The girls' bedrooms are upstairs. (Phòng ngủ của các cô gái ở trên lầu.) 5. Does he get up at 7:30? (Anh ấy có dậy lúc 7:30 không?) 6. This is the most popular shop. (Đây là cửa hàng được yêu thích nhất.) 7. First, I take a shower. Then, I have breakfast. (Đầu tiên, tôi đi tắm. Sau đó, tôi ăn sáng.) 8. We always eat dinner at 8 o'clock. (Chúng tôi luôn ăn tối lúc 8 giờ.) 9. There aren't any books on my desk. (Không có bất kỳ cuốn sách nào trên bàn làm việc của tôi.) 10. Ben is often tired because he stays up late. (Ben thường xuyên mệt mỏi vì thức khuya.) 11. “Who is she?" - "She's my cousin." ("Cô ấy là ai?" - "Cô ấy là em họ của tôi.") 12. There is a bookcase in our living room. (Có một tủ sách trong phòng khách của chúng tôi.) 13. I don't like Maths. It's difficult. (Tôi không thích môn Toán. Nó thật khó.) 14. Is that your bike over there by the tree? (Kia có phải là chiếc xe đạp của bạn ở đằng kia cạnh cái cây không?) 15. The poster is on the wall above my bed. (Tấm áp phích ở bức tường phía trên giường của tôi.) 16. They live on Bristol Road. (Họ sống trên đường Bristol.) 17. Let's buy a carton of milk. (Hãy mua một hộp sữa.) 18. Do you play video games every day? (Bạn có chơi trò chơi điện tử mỗi ngày không?) 19. Our new house is bigger than our old one. (Ngôi nhà mới của chúng tôi lớn hơn ngôi nhà cũ của chúng tôi.) 20. Lucy doesn't go to bed after 10 o'clock. (Lucy không đi ngủ sau 10 giờ.) Loigiaihay.com Quảng cáo
|