📚 TRỌN BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MIỄN PHÍ 📚

Đầy đủ tất cả các môn

Có đáp án và lời giải chi tiết
Xem chi tiết

Speaking - Vocabulary & Speaking - Unit 4: Holidays! - Tiếng Anh 6 - Right on!

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Speaking - Vocabulary & Speaking - Unit 4: Holidays! - Tiếng Anh 6 - Right on!

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 3

Speaking

3. Which of the activities in the pictures do/don't you like doing? Discuss as in the example.

(Những hoạt động nào trong tranh em thích/ không thích làm? Thảo luận như ví dụ.)

A: I like going to the beach.

(Mình thích đi biển.)

B: Me too.

(Mình cũng vậy.)

A: I don't like going skiing.

(Mình không thích đi trượt tuyết.)

B: Same here.

(Mình cũng vậy.)

A: I like going camping.

(Mình thích đi cắm trại.)

B: Really? I don't.

(Thật á? Mình không thích.)

A: I don't like visiting museums.

(Mình không thích tham quan bảo tàng.)

B: Really? I do.

(Thật sao? Mình lại thích.)

Phương pháp giải:

- make a snowman: làm người tuyết

- have a barbecue: tổ chức tiệc nướng ngoài trời

- go sightseeing: đi ngắm cảnh

- pick pumkins: hái bí ngô

- go skiing: đi trượt tuyết

- go sleidging: đi xe trượt tuyết

- have a picnic: đi dã ngoại

- take a bike ride: đi xe đạp

- go to the beach: đi biển

- go sailing: đi thuyền buồm

- visit museums: tham quan bảo tàng

-  go camping: đi cắm trại

Lời giải chi tiết:

A: I like having a barbecue.

(Mình thích tổ chức tiệc nướng ngoài trời.)

B: Really? I don't.

(Thật á? Mình không thích.)

A: I don't like visiting museums.

(Mình không thích tham quan bảo tàng.)

B: Really? I do.

(Thật sao? Mình lại thích.)

A: I like go sightseeing.

(Mình thích đi ngắm cảnh.)

B: Me too.

(Mình cũng vậy.)

Bài 4

Từ vựng

1. 

seasons

(n): mùa

2. 

spring /sprɪŋ/

(n): mùa xuân

3. 

summer /ˈsʌmə(r)/

(n): mùa hè

4. 

autumn /ˈɔːtəm/

(n): mùa thu

5. 

winter /ˈwɪntə(r)/

(n): mùa đông

6. 

months

(n): tháng

7. 

January /ˈʤænjʊəri/

(n): tháng 1

8. 

February /ˈfɛbrʊəri/

(n): tháng 2

9. 

March /mɑːʧ/

(n): tháng 3

10. 

April /ˈeɪprəl/

(n): tháng 4

11. 

May /meɪ/

(n): tháng 5

12.

June /ʤuːn/

(n): tháng 6

13.

July /ʤu(ː)ˈlaɪ/

(n): tháng 7

14. 

August /ˈɔːgəst/

(n): tháng 8

15. 

September /sɛpˈtɛmbə/

(n): tháng 9

16. 

October /ɒkˈtəʊbə/

(n): tháng 10

17. 

Novenmer Novenmer

(n): tháng 11

18. 

December /dɪˈsɛmbə/

: tháng 12

19. 

make a snowman /meɪk/ /ə/ /ˈsnəʊmən/

: làm người tuyết

20. 

have a barbecue /hæv/ /ə/ /ˈbɑːbɪkjuː/

: tổ chức tiệc nướng ngoài trời

21. 

go sightseeing /gəʊ/ /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/

: đi ngắm cảnh

22. 

pick pumkins

: hái bí ngô

23. 

go skiing /gəʊ/ /ˈskiːɪŋ/

: đi trượt tuyết

24. 

go sleidging /gəʊ/ /ˈslɛʤɪŋ/

: đi xe trượt tuyết

25. 

have a picnic /hæv/ /ə/ /ˈpɪknɪk/

: đi dã ngoại

26. 

take a bike ride

: đi xe đạp

27. 

go to the beach /gəʊ/ /tuː/ /ðə/ /biːʧ/

: đi biển

28. 

go sailing /gəʊ/ /ˈseɪlɪŋ/

(v.p): đi thuyền buồm

29. 

visit museums /ˈvɪzɪt/ /mju(ː)ˈzɪəmz/

: tham quan bảo tàng

30. 

go camping /gəʊ/ /ˈkæmpɪŋ/

: đi cắm trại

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close