Speaking - 4f. Skills - Unit 4: Holidays! - Tiếng Anh 6 - Right on!Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Speaking – 4f. Skills - Unit 4: Holidays! - Tiếng Anh 6 - Right on! Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 4 4. Think What is special in each place in the texts on page 80? (Nghĩ. Điều đặc biệt ở mỗi nơi trong văn bản ở trang 80 là gì?) Phương pháp giải: Hi Peter. Greetings from the island of Puerto Rico! We're staying in a hotel next to the beach. It's hot and sunny and we go swimming every day. Right now, I'm sitting in a cafe with my family. Tomorrow we're going to visit the El Yunque National Rainforest. Lots of plants and animals live there, and its got waterfalls, lakes and rivers, too! Mario *** Hi Mario! Hello from Cairns, Australia! We're staying in a fantastic resort near the sea. The weather is cold, but sunny. Today, we're going to the Great Barrier Reet on a boat with a glass bottom, so we can look at all the fish. Tomorrow we're going on a trek in the rainforest. I can't wait! Sam Lời giải chi tiết: - On the island of Puerto Rico, there is the El Yunque National Rainforest with lots of plants and animals, waterfalls, lakes and rivers. (Trên đảo Puerto Rico có Rừng mưa quốc gia El Yunque với rất nhiều động thực vật, thác nước, sông hồ.) - In Cairns, Australia there is the Great Barrier Reet, travelling on a boat with a glass bottom to see all the fish and a trek in the rainforest. (Ở Cairns, Australia có Great Barrier Reet, du ngoạn trên chiếc thuyền có đáy bằng kính để ngắm tất cả các loài cá và đi bộ xuyên rừng nhiệt đới.) Bài 5a 5. a) Read the Note! box. Then read the sentences. Which refers to a fixed future arrangement? a future plan/intention? (Đọc khung Ghi chú! Sau đó đọc các câu. Câu nào là sự thống nhất ý kiến trong tương lai? Câu nào là kế hoạch/ dự định tương lai?) 1. I'm meeting my friends tonight. 2. We're going to have dinner at Mario's. Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết: 1. a fixed future arrangement I'm meeting my friends tonight. => a fixed future arrangement (Tối nay tôi nhất định sẽ gặp các bạn của mình. => quyết định chắc chắc) 2. a future plan/intention We're going to have dinner at Mario's. = a future plan/intention (Chúng tôi dự định ăn tối ở Mario’s. => dự định trong tương lai) Bài 5b 5. b) What are your fixed arrangements for this weekend? What are you going to do? Tell your partner. (Những quyết định chắc chắc của em cho cuối tuần này là gì? Em dự định làm gì? Hãy nói với bạn của em.) Lời giải chi tiết: I’m visiting my grandparents with my family this weekend. We’re going to have a barbecue. (Tôi sẽ đi thăm ông bà với gia đình tôi vào cuối tuần này. Chúng tôi dự định tổ chức tiệc nướng.) We’re going to my grandparents’ house by bus. We are going to get up early to walk to the bus station. (Chúng tôi sẽ đến nhà ong bà bằng xe buýt. Chúng tôi dự định dậy sớm để đi bộ ra bến xe.) Quảng cáo
|