Giải Bài 6 trang 15 sách bài tập toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạoTính Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên... Quảng cáo
Đề bài Tính a) \({\left( {\dfrac{2}{5} - \dfrac{1}{3}} \right)^2}\) b) \({\left( {1\dfrac{1}{2} - 1,25} \right)^3}\) c) \({\left( {\dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{3}} \right)^2}:{\left( {1\dfrac{1}{2}} \right)^2}\) d) \(2:{\left( {\dfrac{1}{2} - \dfrac{2}{3}} \right)^3}\) Phương pháp giải - Xem chi tiết Tính biểu thức trong ngoặc trước ---> Lũy thừa ---> Nhân, chia Lời giải chi tiết \(\begin{array}{l}a){\left( {\dfrac{2}{5} - \dfrac{1}{3}} \right)^2} = {\left( {\dfrac{6}{{15}} - \dfrac{5}{{15}}} \right)^2}\\ = {\left( {\dfrac{1}{{15}}} \right)^2} = \dfrac{{1.1}}{{15.15}} = \dfrac{1}{{225}}\\b){\left( {1\dfrac{1}{2} - 1,25} \right)^3} = {\left( {\dfrac{3}{2} - \dfrac{5}{4}} \right)^3}\\ = {\left( {\dfrac{1}{4}} \right)^3} = \dfrac{1}{{64}}\\c){\left( {\dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{3}} \right)^2}:{\left( {1\dfrac{1}{2}} \right)^2}={\left( {\dfrac{3}{6} + \dfrac{2}{6}} \right)^2}:{\left( {\dfrac{3}{2}} \right)^2}\\ = {\left( {\dfrac{5}{6}} \right)^2}:{\left( {\dfrac{3}{2}} \right)^2} = \dfrac{{25}}{{36}}:\dfrac{9}{4}= \dfrac{{25}}{{36}}.\dfrac{4}{9} = \dfrac{{25}}{{81}}\\d)2:{\left( {\dfrac{1}{2} - \dfrac{2}{3}} \right)^3} =2:{\left( {\dfrac{3}{6} - \dfrac{4}{6}} \right)^3}\\= 2:{\left( {\dfrac{{ - 1}}{6}} \right)^3} = 2.[-{6^3}] \\= 2.( - 216) = - 432\end{array}\)
Quảng cáo
|