-
Bài 1 trang 30
Cho hai đa thức \(P\left( x \right) = - 4{x^4} - 3{x^2} + 7\) và \(Q\left( x \right) = 2{x^4} - 5{x^2} + 8x - 1\). Hãy tính \(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\) và \(P\left( x \right) - Q\left( x \right)\).
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 30
Cho đa thức \(A\left( t \right) = 2{t^4} - 8{t^3} + 9t + 3\). Tìm đa thức \(B\left( t \right)\) sao cho \(B\left( t \right) - A\left( t \right) = - 4{t^3} + 3{t^2} + 8t\).
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 30
Cho đa thức \(M\left( x \right) = 4{x^3} - 7{x^2} + 2x - 9\). Tìm đa thức \(N\left( x \right)\) sao cho \(M\left( x \right) + N\left( x \right) = 2{x^3} - 6x\).
Xem chi tiết -
Bài 4 trang 30
Cho ba đa thức (Pleft( x right) = 3{x^4} - 2{x^2} + 8x - 10); (Qleft( x right) = 4{x^3} - 6{x^2} + 7x - 1) và (Rleft( x right) = - 3{x^4} + 5{x^2} - 8x - 5). Tính (Pleft( x right) + Qleft( x right) + Rleft( x right)) và (Pleft( x right) - Qleft( x right) - Rleft( x right)).
Xem chi tiết -
Bài 5 trang 30
Cho đa thức \(P\left( x \right) = - 3{x^2} + 7x - 5\). Hãy viết \(P\left( x \right)\) thành tổng của hai đa thức bậc bốn.
Xem chi tiết -
Bài 7 trang 30
Cho tam giác (xem Hình 2) có chu vi bằng \(12t - 6\), Hãy tìm cạnh chưa biết của tam giác đó
Xem chi tiết -
Bài 9 trang 30
Số lượng xe du lịch được bán ra tại một nước từ năm 1983 tới năm 1996 được mô tả theo công thức \(C = - 0,016{t^4} + 0,49{t^3} - 4,8{t^2} + 14t + 70\) (tính bằng đơn vị nghìn chiếc), trong khi đó số xe tải thì tính theo \(T = - 0,01{t^4} + 0,31{t^3} - 3{t^2} + 11t + 23\), với t là số năm tính từ 1983. Viết biểu thức biểu thị số xe (cả xe du lịch và xe tải) được bán ra trong khoảng thời gian nêu trên. Tính số xe được bán ra vào năm 1990 (ứng với \(t = 7\)).
Xem chi tiết