3.Food for thought – Going Green – Tiếng Anh 6 – Right on

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần 3.Food for thought – Going Green – SGK tiếng Anh 6 – Right on

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

FOOD FOR THOUGHT

There are a lot of ways you can be environmentally friendly when it comes to food. Make a step in the right direction

Check out this list of ways to be environmentally-friendly when it comes to food!

Buy food from your local area. Food that grows locally doesn't need transporting. This means fewer vehicles and fewer exhaust fumes.

Buy organically grown produce. Farmers doesn't use harmful chemicals and pesticides to grow organic food. It's better for the environment 1)____________ better for you.

Buy food with as little packaging 2)___________ possible. A packet 3). refrigerator comes with much 4). cheese from the -packaging than a picce of cheese from the checse counter.

Buy fresh food instead of frozen food, and buy fruit, vegetables and bread loose. This way you don't have to throw 5) ___________-plastic wrapping in the bin,

Phương pháp giải:

Có rất nhiều cách để bạn có thể thân thiện với môi trường khi nói đến thực phẩm. Thực hiện một bước đúng hướng

Hãy xem danh sách những cách thân thiện với môi trường khi dùng thực phẩm!

Mua thực phẩm từ khu vực địa phương của bạn. Thực phẩm phát triển tại địa phương không cần vận chuyển. Điều này có nghĩa là ít xe hơn và ít khói thải hơn.

Mua sản phẩm được trồng theo phương pháp hữu cơ. Nông dân không sử dụng hóa chất độc hại và thuốc trừ sâu để trồng thực phẩm hữu cơ. Nó tốt hơn cho môi trường 1) ____________ tốt hơn cho bạn.

Mua thực phẩm có ít bao bì hơn 2) ___________ càng tốt. Một gói 3). tủ lạnh đi kèm với nhiều 4). pho mát từ-bao bì hơn một miếng pho mát từ quầy checse.

Mua thực phẩm tươi thay vì thực phẩm đông lạnh, và mua trái cây, rau và bánh mì rời. Bằng cách này, bạn không phải ném 5) ___________- gói nhựa vào thùng.

Bài 1

1. Describe the picture. How often do you go shopping for food with your parents? Where do you go? What do you buy?

(Mô tả hình ảnh. Bạn thường đi mua đồ ăn với bố mẹ như thế nào? Bạn đi đâu vậy? Bạn mua gì?)

Lời giải chi tiết:

I go shopping for food once a week with my mum. We shop at the local supermarket and we get the things we need for the week. We buy fruit and vegetables, meat and fish, bread and cereal, snacks, etc.

(Tôi đi mua đồ ăn mỗi tuần một lần với mẹ. Chúng tôi mua sắm tại siêu thị địa phương và chúng tôi nhận được những thứ chúng tôi cần trong tuần. Chúng tôi mua trái cây và rau, thịt và cá, bánh mì và ngũ cốc, đồ ăn nhẹ, v.v.)

Bài 2

2. Make a list of foods you often buy. Which are fresh? Which are frozen? Which have got a lot of wrapping? Which are organic?

(Lập danh sách các loại thực phẩm bạn thường mua. Cái nào tươi? Cái nào bị đóng băng? Cái nào có nhiều gói? Thực phẩm hữu cơ là gì?)

Lời giải chi tiết:

Fresh

Frozen

Lots of wraping

milk, eggs, bananas,cheese, etc

fish,meat, etc.

cereal, biscuits,etc

Bài 3

3. Read the title of the text. The following words appear in it. What can the text be about? Read through and check.

(Đọc tiêu đề của văn bản. Các từ sau xuất hiện trong đó. Văn bản có thể nói về điều gì? Đọc qua và kiểm tra.)

• local area

• fewer exhaust fumes

• organic food

• chemicals and pesticides

• little packaging

• fresh food

• frozen food

• loose

• plastic wrapping

• make a big difference

Lời giải chi tiết:

The text is about food, how production methods and packaging harm the environment and things we can do to help the environment.

(Văn bản là về thực phẩm, phương pháp sản xuất và đóng gói gây hại cho môi trường và những điều chúng ta có thể làm để giúp môi trường.)

Bài 4

4. Read the text and complete the gaps (1-5). Then explain the words in bold.

(Đọc văn bản và hoàn thành các khoảng trống (1-5). Sau đó giải thích những từ in đậm.)

Lời giải chi tiết:

transporting (n): the act of moving people or goods from one place to another e.g. Large lorries are used in transporting goods to supermarkets.

(vận chuyển (n): hành động di chuyển người hoặc hàng hóa từ nơi này đến nơi khác, v.d. Xe tải lớn được sử dụng trong việc vận chuyển hàng hóa vào siêu thị.)

exhaust fumes(pl n): the waste gas from a vehicle's engine cause air pollution and damage the environment e.g. Car exhaust fumes.

(khói thải (pl n): khí thải từ động cơ xe gây ô nhiễm không khí và hủy hoại môi trường, v.d. Xe ô tô bốc khói.)

organically grown produce (phr): plants that are grown without the use of chemicals e.g. I buy organically grown produce like fruits and vegetables from the farmer's market.

(sản phẩm được trồng hữu cơ (phr): thực vật được trồng mà không sử dụng hóa chất, ví dụ: Tôi mua các sản phẩm được trồng theo phương pháp hữu cơ như trái cây và rau quả từ chợ nông sản.)

chemicals (pl n): substances that are produced by chemistry, artificially e.g. You should wear protective gloves when handling dangerous chemicals.

(hóa chất (pl n): chất được tạo ra bằng hóa học, nhân tạo, v.d. Bạn nên đeo găng tay bảo hộ khi tiếp xúc với các hóa chất nguy hiểm.)

pesticides (pl n): chemicals that are used to kilI insects that harm plants e.g. Some farmers spray their crops with pesticides to protect them from insects.

(hóa chất (pl n): chất được tạo ra bằng hóa học, nhân tạo, v.d. Bạn nên đeo găng tay bảo hộ khi tiếp xúc với các hóa chất nguy hiểm.)

packaging (n): the paper, box etc. that sth is wrapped in so that it can be sold or sent somewhere e.g. The perfume is sold in lovely packaging with pink ribbons.

(bao bì (n): giấy, hộp, v.v. được gói lại để có thể bán hoặc gửi đi đâu đó, v.d. Nước hoa được bán trong bao bì xinh xắn với dải ruy băng màu hồng.)

refrigerator (n): fridge; a large metal container that uses electricity to keep food cool and fresh e.g. We store dairy products, fruits and vegetables in the refrigerator to keep them fresh.

(bao bì (n): giấy, hộp, v.v. được gói lại để có thể bán hoặc gửi đi đâu đó, v.d. Nước hoa được bán trong bao bì xinh xắn với dải ruy băng màu hồng.)

bin (n): a container that is used to put waste in e.g. Try and keep streets clean by throwing rubbish into the bins.

(bin (n): thùng chứa được sử dụng để bỏ chất thải vào, v.d. Cố gắng giữ cho đường phố sạch sẽ bằng cách vứt rác vào thùng.)

Bài 5

5. Use the information in the text and the phrases in the box to give advice to your friend on how to be environmentally-friendly when it comes food

(Sử dụng thông tin trong văn bản và các cụm từ trong hộp để đưa ra lời khuyên cho bạn bè của bạn về cách thân thiện với môi trường khi sử dụng thực phẩm)

Bài 6

6. Portfolio: What else can we do to be environmentally-friendly when it comes to food? Collect information, then give the class a five-minute presentation. Record yourself.

(Danh mục đầu tư: Chúng ta có thể làm gì khác để thân thiện với môi trường khi nói đến thực phẩm? Thu thập thông tin, sau đó trình bày trước lớp trong năm phút. Ghi lại chính mình.)

Lời giải chi tiết:

We can buy less processed food. For example, buy food such as raw cane sugar and unbleached flour. This would save energy and would be more healthy too.

(Chúng ta có thể mua thực phẩm chế biến ít hơn. Ví dụ, mua thực phẩm như đường mía thô và bột mì chưa tẩy trắng. Điều này sẽ tiết kiệm năng lượng và cũng sẽ tốt cho sức khỏe hơn.)

We can buy foods that come in recyclable packaging. This saves on waste.

(Chúng ta có thể mua thực phẩm được đóng gói trong bao bì có thể tái chế. Điều này giúp tiết kiệm chất thải.)

We can ask for paper bags instead of plastic ones when we go shopping so we can recycle them. We can also use our own bags when we go shopping. That way we don't collect loads of plastic bags.

(Chúng ta có thể yêu cầu túi giấy thay vì túi nhựa khi đi mua sắm để có thể tái chế chúng. Chúng ta cũng có thể sử dụng túi riêng của mình khi đi mua sắm. Bằng cách đó, chúng tôi không thu gom vô số túi nhựa.)

Loigiaihay.com

 

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close