Quảng cáo
  • Bài 3 trang 91

    Lập phương trình đường tròn trong mỗi trường hợp sau: a) Đường tròn có tâm I(- 3 ; 4) bán kính R = 9; b) Đường tròn có tâm I(5 ;-2) và đi qua điểm M(4;- 1); c) Đường tròn có tâm I(1;- 1) và có một tiếp tuyến là A: 5x- 12y – 1 = 0; d) Đường tròn đường kính AB với A(3;-4) và B(-1; 6); e) Đường tròn đi qua ba điểm A(1;1), B(3; 1), C(0; 4).

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 86

    Tính số đo góc giữa hai đường thẳng

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo
  • Bài 3 trang 80

    Cho đường thẳng d có phương trình tham số là

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 72

    Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(-2;3), B(4; 5), C(2;- 3). a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. b) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. c) Giải tam giác ABC (làm tròn các kết quả đến hàng đơn vị).

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 65

    Tìm tọa độ của các vecto sau:

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 103

    Lập phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 102

    Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết tọa độ hai giao điểm

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 92

    Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 3 thuộc đường tròn

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 86

    Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng trong mỗi trường hợp sau:

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 80

    Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát là: x - 2y – 5 = 0. a) Lập phương trình tham số của đường thẳng d. b) Tìm toạ độ điểm M thuộc d sao cho OM = 5 với O là gốc toạ độ. c) Tìm toạ độ điểm N thuộc d sao cho khoảng cách từ N đến trục hoành Ox là 3.

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo