Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
Bài 3. Ghi số tự nhiên
Bài 4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Bài 5. Phép cộng và phép nhân
Bài 6. Phép trừ và phép chia
Bài 7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Bài 8. Chia hai luỹ thừa cũng cơ số
Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng
Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 13. Ước và bội
Bài 14. Số nguyên tố, hợp số. Bảng nguyên tố
Bài 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Bài 16. Ước chung và bội chung
Bài 17. Ước chung lớn nhất
Bài 18. Bội chung nhỏ nhất
Ôn tập chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Giải bài 204 trang 32 sách bài tập toán 6. Tìm số tự nhiên x, biết: a) (2600 + 6400) – 3x = 1200;...
Xem lời giảiGiải bài 205 trang 32 sách bài tập toán 6. Cho A={8;45}, B={15;4}. Tìm tập hợp C các số tự nhiên x = a+b sao cho a ∈ A,b ∈ B;...
Xem lời giảiGiải bài 206 trang 32 sách bài tập toán 6. Phép nhân kỳ lạ: Nếu ta nhân số 12 345 679 (không có chữ số 8) với một số a bất kì có một chữ số, rồi nhân kết quả với 9 thì được số có chín chữ số như nhau và mỗi chữ số đều là a...
Xem lời giảiGiải bài 207 trang 32 sách bài tập toán 6. Cho tổng A = 270 + 3105 +150. Không thực hiện phép tính, xét xem tổng A chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 hay không? Tại sao?
Xem lời giảiGiải bài 208 trang 32 sách bài tập toán 6. Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số? a) 2.3.5 + 9. 31;...
Xem lời giảiGiải bài 209 trang 32 sách bài tập toán 6. Điền chữ số vào dấu * để số 1*5* chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5, 6, 9.
Xem lời giảiGiải bài 210 trang 32 sách bài tập toán 6. Tổng sau có chia hết cho 3 không?...
Xem lời giảiGiải bài 211 trang 32 sách bài tập toán 6. Cho a = 45, b = 204, c = 126. a) Tìm ƯCLN(a,b,c). b) Tìm BCNN(a,b)
Xem lời giảiGiải bài 212 trang 33 sách bài tập toán 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 60m. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp, khi đó tổng số cây là bao nhiêu?
Xem lời giảiGiải bài 213 trang 33 sách bài tập toán 6. Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng đều cả ba loại. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng?
Xem lời giải