Từ vựng về công việc liên quan đến môi trườngTừ vựng về công việc liên quan đến môi trường gồm: caring, brave, careful, careful, landscape gardener, forest firefighter, zookeeper, road sweeper,... Quảng cáo
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Câu 1 Thông hiểu Listen to a boy talking about his uncle's job. Choose the best answer (A, B, C or D). Bài nghe: My uncle Mike is a zookeeper. He has worked at the zoo in a nearby city for over the past 10 years. My uncle usually works from early in the morning at 5:30 until late in the evening at seven. He works hard the entire day. On some days, he may even finish at 10pm. Many people say he's a caring person, and I think so. He loves all the animals in the zoo and he takes care of them carefully. I think he's also a brave person at The Zoo. There are both safe and dangerous animals. His main tasks are to clean up and feed them. He must be careful when close to lions, tigers, snakes or crocodiles. He sometimes shows me a few scars on his arms and legs due to the animal bites. Each job has its difficulties and so does his job. He said he does the job with his love for animals. I admire him a lot. And I think I will become someone like him in the future. It's not a zookeeper, a firefighter or landscape gardener, but an animal doctor and I'll do my best in my job. Tạm dịch: Chú Mike của tôi là người trông coi vườn thú. Anh ấy đã làm việc tại sở thú ở một thành phố gần đó trong hơn 10 năm qua. Chú tôi thường làm việc từ sáng sớm lúc 5 giờ 30 cho đến tận 7 giờ tối. Anh ấy làm việc chăm chỉ cả ngày. Vào một số ngày, anh ấy thậm chí có thể kết thúc lúc 10 giờ tối. Nhiều người nói anh ấy là người chu đáo và tôi cũng nghĩ vậy. Anh ấy yêu thương tất cả các loài động vật trong sở thú và chăm sóc chúng rất cẩn thận. Tôi nghĩ anh ấy cũng là một người dũng cảm ở The Zoo. Có cả động vật an toàn và nguy hiểm. Nhiệm vụ chính của anh là dọn dẹp và cho chúng ăn. Anh ta phải cẩn thận khi đến gần sư tử, hổ, rắn hoặc cá sấu. Thỉnh thoảng anh ấy cho tôi xem một vài vết sẹo trên tay và chân do bị động vật cắn. Công việc nào cũng có khó khăn và công việc của anh cũng vậy. Anh cho biết anh làm công việc này vì tình yêu dành cho động vật. Tôi ngưỡng mộ anh ấy rất nhiều. Và tôi nghĩ mình sẽ trở thành một người như anh ấy trong tương lai. Đó không phải là người trông vườn thú, lính cứu hỏa hay người làm vườn cảnh quan mà là bác sĩ thú y và tôi sẽ cố gắng hết sức trong công việc của mình. Where does the boy's uncle work?
Quảng cáo
|